Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 11: My family là một trong những đề thi thuộc Tập 2 – phần mở đầu của học kỳ hai trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học ý nghĩa giúp học sinh lớp 3 làm quen với các từ vựng chỉ thành viên trong gia đình, đồng thời rèn luyện kỹ năng giới thiệu và nói về gia đình mình bằng tiếng Anh.

Trong Unit 11: My family, các em sẽ được học:
– Từ vựng về các thành viên trong gia đình: father, mother, brother, sister, grandfather, grandmother…
– Mẫu câu giới thiệu: Who’s this? – This is my… / He’s my… / She’s my…
– Kỹ năng nghe – nói về các thành viên trong gia đình
– Cách sử dụng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu phù hợp trong ngữ cảnh gia đình

Bài học này không chỉ giúp các em mở rộng vốn từ vựng giao tiếp hàng ngày mà còn tạo cơ hội để các em tự tin chia sẻ về những người thân yêu của mình.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 11 My family

Câu 1: Who is your father’s wife?
A. Sister
B. Mother
C. Aunt
D. Grandma

Câu 2: Who is your mother’s son?
A. Brother
B. Cousin
C. Uncle
D. Grandpa

Câu 3: Your dad is also your…
A. Cousin
B. Father
C. Friend
D. Teacher

Câu 4: Your mother’s mother is your…
A. Aunt
B. Grandma
C. Sister
D. Cousin

Câu 5: Who is your uncle’s child?
A. Father
B. Brother
C. Cousin
D. Sister

Câu 6: Your grandma is your…
A. Grandmother
B. Cousin
C. Teacher
D. Friend

Câu 7: Who is your dad’s father?
A. Uncle
B. Grandpa
C. Cousin
D. Teacher

Câu 8: Your aunt is your…
A. Father’s son
B. Mother’s sister
C. Cousin’s friend
D. Sister’s daughter

Câu 9: Who is your sibling?
A. Aunt
B. Brother or sister
C. Grandpa
D. Cousin

Câu 10: What do you call your parents’ son?
A. Brother
B. Father
C. Uncle
D. Cousin

Câu 11: Who do you live with in a family?
A. Parents and siblings
B. Teachers
C. Neighbours
D. Classmates

Câu 12: What do you call your father’s brother?
A. Uncle
B. Cousin
C. Grandpa
D. Brother

Câu 13: How do you say “mẹ” in English?
A. Mother
B. Sister
C. Aunt
D. Grandma

Câu 14: How do you say “ông” in English?
A. Uncle
B. Father
C. Grandpa
D. Brother

Câu 15: What is your sister’s name? – ________
A. He’s John.
B. I’m ten.
C. She’s Anna.
D. No, I don’t.

Câu 16: What can your father do? – _______ cook very well.
A. He can
B. She can
C. I can
D. They can’t

Câu 17: This is my mother. She is ________ teacher.
A. a
B. an
C. the
D. Ø

Câu 18: Who is this? – ______ my brother.
A. Are
B. He’s
C. She
D. His

Câu 19: My grandma is old. She has _______ hair.
A. black
B. white
C. red
D. green

Câu 20: _______ you love your family?
A. Do
B. Does
C. Did
D. Have

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: