Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 14: My bedroom là một trong những đề thi thuộc Tập 2 – giai đoạn giữa học kỳ hai trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học mở rộng tiếp theo sau bài học về ngôi nhà, giúp học sinh lớp 3 tập trung vào việc miêu tả phòng ngủ và các đồ vật quen thuộc trong không gian riêng của mình bằng tiếng Anh.

Trong Unit 14: My bedroom, các em sẽ được học:
– Từ vựng về các đồ vật trong phòng ngủ như: bed, desk, chair, lamp, shelf, cupboard…
– Mẫu câu hỏi – đáp: What’s in your bedroom? – There is a… / There are…
– Cách sử dụng cấu trúc There is / There are để miêu tả số lượng và vị trí đồ vật
– Kỹ năng nghe và nói về không gian cá nhân với các chi tiết quen thuộc

Bài học này không chỉ giúp học sinh nâng cao khả năng miêu tả bằng tiếng Anh mà còn tạo sự hứng thú khi nói về không gian thân quen của chính mình.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 14 My bedroom

Câu 1: What room is this? – It’s my _______.
A. kitchen
B. bathroom
C. bedroom
D. garden

Câu 2: There is a _______ on the bed.
A. chair
B. lamp
C. pillow
D. desk

Câu 3: I sleep on the _______.
A. bed
B. table
C. shelf
D. floor

Câu 4: The _______ is next to the bed.
A. lamp
B. fan
C. fridge
D. sofa

Câu 5: Do you have a teddy bear?
A. Yes, I do.
B. Yes, I am.
C. No, you don’t.
D. No, she does.

Câu 6: The books are on the _______.
A. floor
B. chair
C. shelf
D. bed

Câu 7: Is there a desk in your bedroom?
A. Yes, there is.
B. Yes, I do.
C. No, there are.
D. No, I am.

Câu 8: Where is your pillow?
A. On the floor
B. On the bed
C. Under the table
D. Next to the window

Câu 9: What colour is your blanket?
A. It’s blue.
B. It’s big.
C. It’s on the chair.
D. It’s a toy.

Câu 10: I keep my toys in the _______.
A. sink
B. box
C. window
D. door

Câu 11: There is a _______ under the bed.
A. TV
B. box
C. fan
D. fridge

Câu 12: The clock is on the _______.
A. floor
B. wall
C. blanket
D. chair

Câu 13: What do you do in your bedroom?
A. I sleep.
B. I cook.
C. I play football.
D. I read in the garden.

Câu 14: The window is _______ the table.
A. behind
B. under
C. in
D. on

Câu 15: Where is the lamp?
A. It’s on the table.
B. It’s in the garden.
C. It’s under the shelf.
D. It’s next the clock.

Câu 16: Is this your teddy bear?
A. Yes, it is.
B. Yes, I do.
C. No, I am.
D. No, she does.

Câu 17: There are two _______ in my bedroom.
A. gardens
B. pillows
C. cookers
D. tables

Câu 18: I like my bedroom. It is _______.
A. tall
B. dirty
C. clean
D. wet

Câu 19: Where are your shoes?
A. Under the bed.
B. In the sink.
C. On the wall.
D. Next the lamp.

Câu 20: What’s in your bedroom?
A. A bed and a table.
B. A spoon and a fork.
C. A cooker and a fridge.
D. A cat and a dog.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: