Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 19 Outdoor activities

Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Unit 19: Outdoor activities là một trong những đề thi thuộc Tập 2 – giai đoạn cuối của chương trình Tiếng Anh 3, nơi học sinh lớp 3 được mở rộng vốn từ và kỹ năng giao tiếp với chủ đề các hoạt động ngoài trời. Đây là chương học sôi động, giúp các em làm quen với những hoạt động vui chơi, vận động phổ biến khi ở công viên, sân chơi hoặc trong các buổi dã ngoại.

Trong Unit 19: Outdoor activities, các em sẽ được học:
– Từ vựng về các hoạt động ngoài trời như: flying a kite, riding a bike, playing football, skating, running, climbing…
– Mẫu câu hỏi – đáp: What do you do in the park? – I… / Do you like riding a bike? – Yes, I do.
– Cách dùng động từ để nói về hành động trong thời gian rảnh
– Kỹ năng nghe – nói để giao tiếp về các hoạt động ngoài trời

Chương học này giúp học sinh phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh trong bối cảnh sinh động, gần gũi với cuộc sống thực tế, đồng thời khuyến khích các em yêu thích vận động và tham gia hoạt động ngoại khóa.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Unit 19 Outdoor activities

Câu 1: What do you do in your free time?
A. I go school.
B. I go camping.
C. I am read.
D. I am sleep.

Câu 2: Do you like flying kites?
A. Yes, I do.
B. No, I doesn’t.
C. Yes, she is.
D. No, he do.

Câu 3: Let’s go ______!
A. eating
B. sleep
C. fishing
D. playing piano

Câu 4: We ______ badminton every weekend.
A. play
B. plays
C. playing
D. to play

Câu 5: They are ______ bicycles in the park.
A. play
B. riding
C. walk
D. flying

Câu 6: What outdoor activity do you like?
A. I like skipping.
B. I am skipping.
C. She likes swim.
D. Playing ball.

Câu 7: Does he like climbing trees?
A. Yes, he does.
B. Yes, he do.
C. No, he is.
D. No, she does.

Câu 8: My friends and I ______ in the playground.
A. jump
B. dance
C. play
D. fly

Câu 9: Where do you go fishing?
A. I go at school.
B. I go to the river.
C. I fishing in zoo.
D. I do park.

Câu 10: What are you doing now?
A. I’m playing football.
B. I am a football.
C. I does sport.
D. I am school.

Câu 11: Do they go camping on weekends?
A. Yes, they do.
B. Yes, they are.
C. No, they is.
D. No, they not.

Câu 12: She ______ kites on windy days.
A. fly
B. flying
C. flies
D. to fly

Câu 13: Let’s play hide and ______.
A. run
B. seek
C. jump
D. skate

Câu 14: We like outdoor ______.
A. dinner
B. activities
C. homework
D. music

Câu 15: He often ______ in the afternoon.
A. swim
B. skates
C. does skipping
D. reads

Câu 16: What does she do in the park?
A. She rides her bike.
B. She goes dinner.
C. She sleeping.
D. She watches TV.

Câu 17: Would you like to go skating?
A. Yes, I’d love to.
B. No, I not.
C. Yes, I like.
D. I do skating.

Câu 18: I go ______ with my parents.
A. school
B. camping
C. homework
D. dancing

Câu 19: Let’s go to the ______ to fly kites.
A. zoo
B. park
C. library
D. kitchen

Câu 20: What game do you play outdoors?
A. I play tag.
B. I do sleeping.
C. I does maths.
D. I eat.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: