Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 49 – Diện tích hình tròn là một trong những đề thi thuộc Chương 3 – Hình tam giác, hình thang, hình tròn trong chương trình Toán lớp 5. Bài trắc nghiệm này giúp học sinh nắm vững công thức và rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tròn.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng kiến thức:

  • Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn: S = r x r x π (với r là bán kính, π ≈ 3.14)
  • Xác định đúng bán kính của hình tròn
  • Áp dụng công thức để tính diện tích hình tròn trong các bài toán khác nhau
  • Giải các bài toán có lời văn liên quan đến diện tích hình tròn

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 49: Diện tích hình tròn

Câu 1: Công thức tính diện tích hình tròn là gì? (với r là bán kính, π ≈ 3.14)
A. S = r x r x π
B. C = d x π
C. S = d x π
D. C = r x π

Câu 2: Cho hình tròn có bán kính là 5cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. 15.7 cm2
B. 31.4 cm2
C. 78.5 cm2
D. 100.0 cm2

Câu 3: Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. 31.4 cm2
B. 78.5 cm2
C. 314 cm2
D. 157 cm2

Câu 4: Nếu biết diện tích của hình tròn là 314cm2 thì bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15.7 cm
D. 3.14 cm

Câu 5: Nếu biết diện tích của hình tròn là 78.5 cm2 thì đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 25 cm

Câu 6: Tính diện tích hình tròn có bán kính là 4cm.
A. 12.56 cm2
B. 25.12 cm2
C. 50.24 cm2
D. 100.48 cm2

Câu 7: Tính diện tích hình tròn có đường kính là 8cm.
A. 12.56 cm2
B. 25.12 cm2
C. 50.24 cm2
D. 200.96 cm2

Câu 8: Một hình tròn có chu vi là 31.4 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
A. 15.7 cm2
B. 31.4 cm2
C. 78.5 cm2
D. 314 cm2

Câu 9: Một hình tròn có diện tích là 113.04 cm2. Tính bán kính của hình tròn đó.
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 8 cm

Câu 10: Hình tròn có bán kính 6cm. Tính diện tích hình tròn.
A. 18.84 cm2
B. 37.68 cm2
C. 113.04 cm2
D. 36 cm2

Câu 11: Biết diện tích hình tròn là 12.56 cm2. Tính bán kính hình tròn đó.
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 6 cm

Câu 12: Tính diện tích hình tròn có đường kính 10cm.
A. 15.7 cm2
B. 31.4 cm2
C. 100 cm2
D. 78.5 cm2

Câu 13: Biết diện tích hình tròn là 50.24 cm2. Tính đường kính hình tròn đó.
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 32 cm

Câu 14: Tính diện tích hình tròn có bán kính 3cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 27 cm2
B. 28 cm2
C. 28.3 cm2
D. 28.26 cm2

Câu 15: Hình tròn có đường kính 14cm. Tính diện tích hình tròn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 153.9 cm2
B. 154 cm2
C. 150 cm2
D. 153.86 cm2

Câu 16: Một hình tròn có chu vi 62.8 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
A. 314 cm2
B. 300 cm2
C. 200 cm2
D. 310 cm2

Câu 17: Bán kính của một hình tròn là 8 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
A. 25.12 cm2
B. 50.24 cm2
C. 200.96 cm2
D. 250 cm2

Câu 18: Một mặt bàn hình tròn có đường kính 1.2m. Tính diện tích của mặt bàn đó.
A. 1.1304 m2
B. 1.1304 m2
C. 11.304 m2
D. 113.04 m2

Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Vẽ một hình tròn tâm O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông, bán kính bằng 1/2 cạnh hình vuông. Tính diện tích hình tròn đó.
A. 12.56 cm2
B. 6.28 cm2
C. 3.14 cm2
D. 1.57 cm2

Câu 20: Diện tích của một hình tròn là 28.26 cm2. Tính chu vi của hình tròn đó.
A. 18.84 cm
B. 15.7 cm
C. 25.12 cm
D. 31.4 cm

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: