Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 52 – Ôn tập số thập phân là bài kiểm tra tổng hợp thuộc Chương 4: Ôn tập học kì 1 trong chương trình Toán lớp 5, giúp các em củng cố lại toàn bộ kiến thức về Số thập phân đã học. Từ khái niệm cơ bản đến các kỹ năng so sánh, làm tròn và nhận biết số thập phân bằng nhau, bài ôn tập này sẽ giúp các em hệ thống hóa kiến thức, tự tin hơn khi bước vào các bài học tiếp theo và ứng dụng số thập phân vào giải quyết các bài toán thực tế.

Trong bài trắc nghiệm ôn tập này, các em sẽ được kiểm tra lại:

  • Khái niệm và cấu tạo của số thập phân, cách đọc và viết số thập phân
  • Giá trị của các chữ số trong số thập phân và hàng của số thập phân
  • So sánh các số thập phân và sắp xếp theo thứ tự
  • Nhận biết các số thập phân bằng nhau
  • Kỹ năng làm tròn số thập phân đến hàng chỉ định

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bắt đầu bài ôn tập để nắm vững kiến thức về số thập phân và đạt điểm cao nhé! 🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 52: Ôn tập số thập phân

Câu 1: Số thập phân nào sau đây được viết là “mười bảy phẩy không ba”?
A. 17,3
B. 17,030
C. 17,03
D. 1,703

Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân 45,821 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần mười
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng chục

Câu 3: Số thập phân nào bằng với phân số \( \dfrac{1}{4} \)?
A. 0,14
B. 0,4
C. 0,25
D. 1,4

Câu 4: Trong các số sau, số nào lớn nhất? 6,7; 6,69; 6,71; 6,699
A. 6,69
B. 6,699
C. 6,7
D. 6,71

Câu 5: Số thập phân nào bằng với 9,500?
A. 9,05
B. 95,0
C. 9,5
D. 9,050

Câu 6: Làm tròn số 12,48 đến hàng phần mười ta được số nào?
A. 12,4
B. 12,5
C. 12
D. 13

Câu 7: Số thập phân 0,375 được đọc là:
A. Không phẩy ba bảy lăm
B. Không phẩy ba trăm bảy mươi lăm
C. Ba trăm bảy mươi lăm phẩy không
D. Linh phẩy ba bảy lăm

Câu 8: Số nào bé nhất trong các số sau: 0,9; 0,89; 0,91; 0,899?
A. 0,9
B. 0,91
C. 0,89
D. 0,899

Câu 9: Số thập phân 30,099 khi làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 30,09
B. 30,10
C. 30,1
D. 30

Câu 10: Giá trị của chữ số 7 trong số 275,43 là:
A. 700
B. 70
C. 70
D. 7

Câu 11: Viết số thập phân có phần nguyên là 5, phần thập phân là 25 phần trăm.
A. 525
B. 52,5
C. 5,25
D. 0,525

Câu 12: So sánh hai số thập phân 14,6 và 14,58. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14,6 … 14,58
A. >
B. <
C. =
D. ≤

Câu 13: Số thập phân lớn nhất có một chữ số ở phần thập phân và bé hơn 20 là số nào?
A. 19
B. 19,8
C. 19,9
D. 20

Câu 14: Số thập phân nào sau đây bằng 0,60?
A. 0,06
B. 0,61
C. 0,6
D. 6,0

Câu 15: Số thập phân 100,001 được đọc là:
A. Một trăm phẩy linh một
B. Một trăm phẩy không không một
C. Một trăm linh một
D. Mười phẩy không không một

Câu 16: Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 2,3…5 > 2,385.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6

Câu 17: Số thập phân nào sau đây có phần nguyên là số lẻ?
A. 2,99
B. 4,01
C. 3,23
D. 0

Câu 18: Số thập phân nào có giá trị bé hơn 0?
A. 0,001
B. 0,5
C. -0,1
D. 0

Câu 19: Số thập phân nào khi đọc có chữ “linh”?
A. 10,5
B. 10,05
C. 105
D. 0,5

Câu 20: Số thập phân nào sau đây là phân số thập phân?
A. 3,5
B. 0,75
C. 0,2
D. 1,333…

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: