Trắc nghiệm Tiếng Anh 3: Review 1 là một trong những đề thi tổng hợp thuộc Tập 1 – phần ôn tập đầu tiên trong chương trình Tiếng Anh 3. Đây là chương học quan trọng giúp học sinh lớp 3 hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học từ Unit 1 đến Unit 5, với các chủ đề nền tảng như: Hello, Our names, Our friends, Our bodies, My hobbies.
Trong Review 1, các em sẽ được ôn tập:
– Từ vựng cơ bản về chào hỏi, giới thiệu tên, giới thiệu bạn bè, các bộ phận cơ thể và sở thích cá nhân
– Mẫu câu hỏi – đáp thông dụng:
What’s your name? – My name is…
Who’s this? – This is my friend.
What do you like doing? – I like…
– Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết qua các dạng bài luyện tập đa dạng như trắc nghiệm, nối câu, hoàn thành từ và câu
– Củng cố ngữ pháp và phát âm chuẩn trong các tình huống giao tiếp hàng ngày
Chương ôn tập này giúp học sinh tự tin nắm vững các kiến thức đã học và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra định kỳ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề ôn tập này và tham gia làm bài kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 Review 1
Câu 1: What’s your name?
A. My name is fine.
B. My name is Tony.
C. I name Tony.
D. Your name is?
Câu 2: How do you spell your name?
A. I spell it F-I-S-H.
B. I spell it A-N-N-A.
C. Spell your name.
D. I’m good.
Câu 3: What’s this? – It’s a ______.
A. jump
B. orange
C. pencil
D. playing
Câu 4: Is it a pen?
A. Yes, it is not.
B. Yes, it is.
C. No, it isn’t not.
D. It yes is.
Câu 5: What colour is the book?
A. It’s blue.
B. It’s five.
C. It’s long.
D. It blue.
Câu 6: What’s that?
A. That’s a school bag.
B. It is happy.
C. That pencil is.
D. They are blue.
Câu 7: Do you like cats?
A. Yes, I do.
B. Yes, I does.
C. Yes, I am.
D. No, it isn’t.
Câu 8: What’s your favourite colour?
A. Dog
B. Blue
C. Jump
D. Run
Câu 9: Who’s he?
A. She’s my friend.
B. He’s my brother.
C. It is a ruler.
D. You is my friend.
Câu 10: How are you?
A. I’m cat.
B. I’m fine, thank you.
C. You are good.
D. I do fine.
Câu 11: Goodbye!
A. Hello!
B. See you later!
C. My name is Linh.
D. I’m eight.
Câu 12: What’s your hobby?
A. I like reading books.
B. I have cat.
C. I am jump.
D. I not like.
Câu 13: What’s her name?
A. He name is Anna.
B. Her name is Anna.
C. Her is Anna.
D. She are Anna.
Câu 14: What’s this colour?
A. Pencil
B. Green
C. Book
D. Cat
Câu 15: Let’s ______ a song!
A. playing
B. sing
C. runs
D. drink
Câu 16: My favourite hobby is ______.
A. cat
B. ruler
C. drawing
D. five
Câu 17: What are these?
A. They’re pens.
B. It pen.
C. This ruler.
D. He schoolbag.
Câu 18: Who’s this?
A. It ruler.
B. This is my sister.
C. It are friend.
D. He are Tony.
Câu 19: What’s your favourite animal?
A. Red
B. Elephant
C. Jump
D. Pencil
Câu 20: How old are you?
A. I’m eight.
B. I’m Anna.
C. I like ten.
D. I spell old.