Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 59 – Em làm được những gì? là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Tỉ số phần trăm trong chương trình Toán lớp 5. Đây là bài tập tổng hợp giúp học sinh tự đánh giá lại kiến thức và kỹ năng đã học trong chương.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học về:
- Số tự nhiên và các phép tính.
- Số thập phân và các phép tính.
- Hình học và đo lường.
- Tỉ số và tỉ số phần trăm.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 59: Em làm được những gì?
Câu 1: Kết quả của phép tính \( 125 + 75 : 5 \) là:
A. 25
B. 40
C. 140
D. 145
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 16
B. 23
C. 45
D. 52
Câu 3: Tìm x biết: \( x – 15 = 35 \)
A. 10
B. 20
C. 40
D. 50
Câu 4: Một hình vuông có cạnh 8cm, diện tích hình vuông đó là:
A. 16cm2
B. 32cm2
C. 64cm2
D. 81cm2
Câu 5: Kết quả của phép tính \( 3,2 + 1,8 \) là:
A. 4,0
B. 5,0
C. 5,1
D. 6,0
Câu 6: 25% của 80 là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 7: Một tá bút chì có 12 chiếc. Hỏi 7 tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
A. 64
B. 84
C. 94
D. 104
Câu 8: Tìm x biết: \( 24 : x = 6 \)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 789
B. 899
C. 987
D. 999
Câu 10: Kết quả của phép tính \( 150 – 50 \times 2 \) là:
A. 50
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 11: Số nào sau đây là số lẻ?
A. 124
B. 256
C. 379
D. 488
Câu 12: Kết quả của phép tính \( 1,5 \times 4 \) là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 13: 40% của 150 là:
A. 30
B. 40
C. 60
D. 80
Câu 14: Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6cm, chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 16cm
B. 22cm
C. 32cm
D. 60cm
Câu 15: Kết quả của phép tính \( 12,6 : 3 \) là:
A. 3,2
B. 4,2
C. 5,2
D. 6,2
Câu 16: Tỉ số phần trăm của 12 và 25 là:
A. 24%
B. 36%
C. 48%
D. 60%
Câu 17: Số bé nhất có 4 chữ số là:
A. 1000
B. 1001
C. 1023
D. 1111
Câu 18: Kết quả của phép tính \( 10 – 2,5 \) là:
A. 6,5
B. 7,5
C. 8,5
D. 9,5
Câu 19: Tìm 75% của 40.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 20: Một hình tam giác có đáy 10cm và chiều cao 5cm, diện tích hình tam giác đó là:
A. 25cm2
B. 30cm2
C. 40cm2
D. 50cm2
Use code with caution.