Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 1 Ôn tập các số đến 1000

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 1 Ôn tập các số đến 1000 là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Ôn tập và bổ sung trong chương trình Toán lớp 3, được thiết kế nhằm giúp học sinh củng cố lại những kiến thức nền tảng về các số trong phạm vi 1000.

Trong đề trắc nghiệm này, các em sẽ cần nắm vững các kiến thức quan trọng như: cách đọc, viết số có ba chữ số; xác định thứ tự các số; so sánh các số trong phạm vi 1000; cũng như cách phân tích cấu tạo số theo hàng trăm, chục, đơn vị. Đây là những kiến thức nền tảng cực kỳ quan trọng giúp học sinh học tốt các bài học tiếp theo trong chương trình.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 1 Ôn tập các số đến 1000

Câu 1: Từ các chữ số 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số

Câu 2: Trong các số 111; 333; 555; 888 có bao nhiêu số nhỏ hơn 456?
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số

Câu 3: Tổng số hình tròn chỉ chữ số hàng trăm, tổng số tam giác chỉ chữ số hàng chục và tổng số hình tứ giác chỉ chữ số hàng đơn vị, thì ảnh sau đây biểu thị số nào?

A. 322
B. 342
C. 332
D. 243

Câu 4: Số 829 được đọc là:
A. Tám hai chín
B. Tám trăm hai và chín
C. Tám trăm hai mươi chín
D. Tám hai mươi chín

Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống 724 ⍰ 490 là:
A. <
B. >
C. =

Câu 6: Số “Một trăm sáu mươi ba” được viết là:
A. 163
B. 631
C. 136
D. 112

Câu 7: Số lớn nhất trong các số 379, 142, 582, 92 là:
A. 582
B. 92
C. 142
D. 379

Câu 8: Số liền trước của số 302 là ……..
A. 300
B. 301
C. 303
D. 304

Câu 9: Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?
A. Năm trăm năm mươi lăm
B. Năm trăm lăm mươi lăm
C. Năm năm năm
D. Năm trăm năm lăm

Câu 10: Số 105 đọc là:
A. Một trăm linh năm
B. Một lẻ năm
C. Một trăm lẻ năm
D. Một trăm linh lăm

Câu 11: Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 998
C. 1000
D. 997

Câu 12: Số 939 gồm:
A. Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị
B. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 9 đơn vị
C. Số gồm 9 trăm, 3 chục và 9 đơn vị
D. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 0 đơn vị

Câu 13: Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ 3, 4, 5 là:
A. 315, 354, 425, 453, 534, 543
B. 345, 354, 435, 453, 504, 543
C. 345, 354, 435, 413, 534, 543
D. 345, 354, 435, 453, 534, 543

Câu 14: Viết số 718 thành tổng các trăm, chục và đơn vị
A. 718 = 700 + 80 + 18
B. 718 = 700 + 18 + 0
C. 718 = 700 + 80 + 18
D. 718 = 700 + 10 + 8

Câu 15: Điền dấu: >, <, = ?
500 + 80 + 5 ⍰ 585
A. =
B. >
C. <

Câu 16: Đầu năm học mới, một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 300 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 45 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 255 quyển vở
B. 345 quyển vở
C. 245 quyển vở
D. 340 quyển vở

Câu 17: 622 gồm 6 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: Số liền sau của 340 là:
A. 341
B. 342
C. 339
D. 350

Câu 19: Số lớn nhất trong bốn số: 207, 285, 209, 243 sau đây là?
A. 207
B. 285
C. 209
D. 243

Câu 20: Sắp xếp các số 889; 899; 998; 989 theo thứ tự tăng dần là
A. 889; 989; 899; 998
B. 998; 989; 899; 889
C. 889; 989; 899; 998
D. 889; 899; 989; 998

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: