Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 74 – Thể tích hình lập phương là một bài học quan trọng, giúp học sinh nắm vững cách tính thể tích của một hình khối đặc biệt và ứng dụng vào giải các bài toán. Bài tập này thuộc Chương 6 – Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:
- Công thức tính thể tích hình lập phương: \( V = a \times a \times a \) (trong đó a là độ dài cạnh).
- Mối liên hệ giữa các đơn vị đo thể tích (cm3, dm3, m3, lít).
- Cách giải các bài toán có lời văn liên quan đến thể tích hình lập phương.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 74: Thể tích hình lập phương
Câu 1: Công thức tính thể tích hình lập phương là: (với a là độ dài cạnh)
A. \( S = a \times a \)
B. \( P = 4 \times a \)
C. \( V = a \times a \times a \)
D. \( S_{tp} = 6 \times a \times a \)
Câu 2: Một hình lập phương có cạnh 4cm, thể tích của hình lập phương đó là:
A. 12cm3
B. 16cm3
C. 32cm3
D. 64cm3
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 5dm, thể tích của hình lập phương đó là:
A. 15dm3
B. 25dm3
C. 125dm3
D. 150dm3
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2m, thể tích của hình lập phương đó là:
A. 4m3
B. 6m3
C. 8m3
D. 12m3
Câu 5: 1 dm3 bằng bao nhiêu lít?
A. 0,1 lít
B. 10 lít
C. 1 lít
D. 100 lít
Câu 6: Một hình lập phương có thể tích 27cm3, cạnh của hình lập phương đó là:
A. 6cm
B. 9cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 7: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 7cm, thể tích của khối gỗ đó là:
A. 21cm3
B. 49cm3
C. 343cm3
D. 147cm3
Câu 8: Một hình lập phương có cạnh 10cm, thể tích của hình lập phương đó là:
A. 30cm3
B. 100cm3
C. 1000cm3
D. 10000cm3
Câu 9: Một bể cá hình lập phương có cạnh 6cm, thể tích của bể cá đó là:
A. 18cm3
B. 36cm3
C. 216cm3
D. 432cm3
Câu 10: Một thùng carton hình lập phương có cạnh 30cm, thể tích của thùng carton đó là:
A. 90cm3
B. 900cm3
C. 27000cm3
D. 810000cm3
Câu 11: Muốn tính thể tích hình lập phương, ta cần biết:
A. Diện tích đáy
B. Chu vi đáy
C. Độ dài cạnh
D. Diện tích xung quanh
Câu 12: Một hình lập phương có cạnh 0,5m. Thể tích của hình đó là:
A. 0,25 m3
B. 0,125 m3
C. 1,5 m3
D. 1,25 m3
Câu 13: Một hình lập phương có cạnh 8cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 24cm3
B. 64cm3
C. 512cm3
D. 384cm3
Câu 14: Một hình lập phương có diện tích một mặt là 36cm2. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 36cm3
B. 72cm3
C. 216cm3
D. 1296cm3
Câu 15: Một hình lập phương có cạnh là 1 dm. Thể tích của hình lập phương đó bằng bao nhiêu cm3?
A. 1cm3
B. 10cm3
C. 100cm3
D. 1000cm3
Câu 16: Một khối rubik hình lập phương có cạnh 6cm. Thể tích của khối rubik đó là:
A. 36cm3
B. 108cm3
C. 216cm3
D. 1296cm3
Câu 17: Một hình lập phương có thể tích 64cm3. Tính diện tích một mặt của hình lập phương đó.
A. 8cm2
B. 16cm2
C. 32cm2
D. 48cm2
Câu 18: Nếu tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 27 lần
D. 9 lần
Câu 19: Một hình lập phương có cạnh 1,2m. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 1,44 m3
B. 1,728 m3
C. 4,32 m3
D. 8,64 m3
Câu 20: Một hình lập phương có thể tích 1000 cm3. Cạnh của hình lập phương đó là:
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 20 cm