Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 79 – Trừ số đo thời gian là một bài học quan trọng, giúp học sinh nắm vững kỹ năng trừ các số đo thời gian một cách chính xác và vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Bài tập này thuộc Chương 7 – Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững:

  • Cách đặt tính và thực hiện phép trừ các số đo thời gian (giữ thẳng hàng các đơn vị đo).
  • Quy tắc mượn đơn vị khi số bị trừ nhỏ hơn số trừ (ví dụ: mượn 1 giờ = 60 phút, mượn 1 phút = 60 giây).
  • Vận dụng kỹ năng trừ số đo thời gian để giải các bài toán có lời văn.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 79: Trừ số đo thời gian

Câu 1: 3 giờ 45 phút – 1 giờ 15 phút = ?
A. 1 giờ 30 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ 45 phút
D. 3 giờ 30 phút

Câu 2: 7 phút 50 giây – 2 phút 20 giây = ?
A. 4 phút 20 giây
B. 5 phút 30 giây
C. 5 phút 70 giây
D. 9 phút 10 giây

Câu 3: 5 ngày 18 giờ – 2 ngày 6 giờ = ?
A. 2 ngày 6 giờ
B. 3 ngày 12 giờ
C. 3 ngày 24 giờ
D. 7 ngày 24 giờ

Câu 4: 4 năm 6 tháng – 2 năm 3 tháng = ?
A. 2 năm 3 tháng
B. 2 năm 9 tháng
C. 6 năm 9 tháng
D. 6 năm 3 tháng

Câu 5: 20 phút 30 giây – 10 phút 45 giây = ?
A. 9 phút 15 giây
B. 9 phút 45 giây
C. 10 phút 15 giây
D. 10 phút 45 giây

Câu 6: 8 giờ 20 phút – 3 giờ 50 phút = ?
A. 4 giờ 30 phút
B. 4 giờ 30 phút
C. 5 giờ 30 phút
D. 5 giờ 70 phút

Câu 7: 2 ngày 8 giờ – 1 ngày 10 giờ = ?
A. 0 ngày 2 giờ
B. 0 ngày 18 giờ
C. 1 ngày 22 giờ
D. 1 ngày 18 giờ

Câu 8: 6 năm 2 tháng – 3 năm 8 tháng = ?
A. 2 năm 6 tháng
B. 2 năm 6 tháng
C. 3 năm 6 tháng
D. 3 năm 10 tháng

Câu 9: 35 phút 15 giây – 14 phút 30 giây = ?
A. 20 phút 15 giây
B. 20 phút 45 giây
C. 21 phút 15 giây
D. 21 phút 45 giây

Câu 10: 9 giờ 15 phút – 2 giờ 45 phút = ?
A. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 30 phút
C. 7 giờ 30 phút
D. 7 giờ 75 phút

Câu 11: 5 ngày – 1 ngày 12 giờ = ?
A. 3 ngày
B. 3 ngày 12 giờ
C. 4 ngày
D. 4 ngày 12 giờ

Câu 12: 4 năm – 1 năm 8 tháng = ?
A. 2 năm 2 tháng
B. 2 năm 4 tháng
C. 3 năm 4 tháng
D. 3 năm 8 tháng

Câu 13: 16 phút – 5 phút 30 giây = ?
A. 10 phút 30 giây
B. 10 phút 30 giây
C. 11 phút 30 giây
D. 11 phút 70 giây

Câu 14: 12 giờ – 4 giờ 20 phút = ?
A. 7 giờ 40 phút
B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giờ 20 phút
D. 8 giờ 40 phút

Câu 15: 5 ngày – 3 ngày 12 giờ = ?
A. 1 ngày
B. 1 ngày 12 giờ
C. 2 ngày
D. 2 ngày 12 giờ

Câu 16: 4 năm – 1 năm 3 tháng = ?
A. 2 năm 3 tháng
B. 2 năm 9 tháng
C. 3 năm 3 tháng
D. 3 năm 9 tháng

Câu 17: 15 phút – 8 phút 35 giây = ?
A. 6 phút 25 giây
B. 6 phút 25 giây
C. 7 phút 25 giây
D. 7 phút 35 giây

Câu 18: 10 giờ – 2 giờ 15 phút = ?
A. 7 giờ 45 phút
B. 7 giờ 45 phút
C. 8 giờ 15 phút
D. 8 giờ 45 phút

Câu 19: 3 ngày – 1 ngày 4 giờ = ?
A. 1 ngày
B. 1 ngày 20 giờ
C. 2 ngày
D. 2 ngày 4 giờ

Câu 20: 5 năm – 1 năm 4 tháng = ?
A. 3 năm 6 tháng
B. 3 năm 8 tháng
C. 4 năm 4 tháng
D. 4 năm 8 tháng

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: