Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 15 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 2 – Bảng nhân, bảng chia trong chương trình Toán lớp 3, nhằm giúp học sinh tổng hợp và ôn luyện toàn bộ kiến thức đã học trong chương về bảng nhân, bảng chia từ 2 đến 9 và cách tìm thành phần trong phép tính.

Trong đề thi này, học sinh sẽ được luyện tập đa dạng các nội dung như: thuộc và vận dụng bảng nhân – bảng chia từ 2 đến 9, tìm thừa số, tích, số chia, thương, và áp dụng vào giải toán có lời văn. Đề thi còn rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, tìm x, chọn đáp án đúng và củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Đây là cơ hội tốt để học sinh kiểm tra lại mức độ hiểu bài của mình trước khi bước vào các chương tiếp theo với kiến thức nâng cao hơn.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 15 Luyện tập chung

Câu 1: Tính nhẩm 4 x 4 = ……….
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 10.

Câu 2: Tính nhẩm 5 x 2 = ……….
A. 7.
B. 10.
C. 3.
D. 11.

Câu 3: Tính nhẩm 2 x 9 = ……….
A. 7.
B. 11.
C. 18.
D. 19.

Câu 4: Số nào nhân với 1 cũng bằng
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. chính nó.

Câu 5: Số nào nhân với 0 cũng bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 6: Mỗi chậu có 8 bông hoa. Vậy 6 chậu có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 48 bông hoa.
B. 42 bông hoa.
C. 14 bông hoa.
D. 18 bông hoa.

Câu 7: Trên chiếc cầu có 2 đàn sóc. Mỗi đàn gồm 6 con. Sau đó có 2 con sóc đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con sóc?
A. 12 con sóc.
B. 10 con sóc.
C. 14 con sóc.
D. 13 con sóc.

Câu 8: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 8 x 9 ………. 7 x 5
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 9: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 5 x 3 ………. 7 x 9 + 56
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức 3 x 8 + 85
A. 111.
B. 108.
C. 201.
D. 109.

Câu 11: Phép tính sai là
A. 7 x 7 = 49.
B. 5 x 6 = 35.
C. 9 x 8 = 72.
D. 2 x 3 = 6.

Câu 12: Phép tính đúng là
A. 8 x 8 = 64.
B. 4 x 9 = 36.
C. 3 x 9 = 27.
D. 2 x 10 = 20. *(Lưu ý: Các đáp án A, B, C trong câu gốc đều đúng. Đáp án D gốc là sai. Sửa đáp án D thành đúng)*

Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ trống là 2 x ………. = 18
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.

Câu 14: Số thích hợp điền vào chỗ trống là 3 x 9 + 70 = ……….
A. 97.
B. 99.
C. 67.
D. 34.

Câu 15: Tích của hai số là 7 (ví dụ 7×1). Nếu thêm chữ số 0 vào sau chữ số thứ nhất (thừa số thứ nhất thành 70) và chữ số thứ hai giữ nguyên (thừa số thứ hai là 1). Vậy tích mới có kết quả là
A. 67.
B. 27.
C. 70.
D. 17.

Câu 16: Trên cây táo có 9 quả táo. Trong vườn trồng 2 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
A. 11 quả táo.
B. 17 quả táo.
C. 18 quả táo.
D. 19 quả táo.

Câu 17: Năm nay An 8 tuổi, bố gấp 4 lần tuổi An. Vậy sau 7 năm nữa bố An bao nhiêu tuổi?
A. 21 tuổi.
B. 32 tuổi.
C. 29 tuổi.
D. 39 tuổi.

Câu 18: Lan có 7 hộp kẹo. Mỗi hộp kẹo có 6 cái kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 49 cái kẹo.
B. 42 cái kẹo.
C. 34 cái kẹo.
D. 56 cái kẹo.

Câu 19: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống 5 x 8 ………. 8 x 5
A. <. B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 20: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống 2 x 7 ………. 9 x 3 + 9
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: