Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 87 – Ôn tập số tự nhiên là một bài tập quan trọng, giúp học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên đã học từ các lớp dưới. Bài tập này thuộc Chương 8 – Ôn tập cuối năm trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học về:
- Cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên.
- Tìm thành phần chưa biết trong phép tính (tìm x).
- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến số tự nhiên.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Câu 1: Số lớn nhất trong các số sau: 56789, 56879, 56798, 56897 là:
A. 56789
B. 56798
C. 56879
D. 56897
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 123 754 là:
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7000
Câu 3: Kết quả của phép tính 125 + 75 x 2 là:
A. 200
B. 275
C. 400
D. 500
Câu 4: Kết quả của phép tính 350 : 5 – 20 là:
A. 10
B. 30
C. 50
D. 70
Câu 5: Tìm x biết: x + 25 = 72
A. x = 45
B. x = 47
C. x = 97
D. x = 107
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
A. 123
B. 235
C. 450
D. 561
Câu 7: Số nào sau đây là số lẻ?
A. 124
B. 256
C. 378
D. 489
Câu 8: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 1000
B. 1023
C. 1111
D. 1002
Câu 9: Số liền sau của số 999 là:
A. 998
B. 1000
C. 1001
D. 1010
Câu 10: Số liền trước của số 1001 là:
A. 1000
B. 1002
C. 999
D. 998
Câu 11: Một tá bút chì có 12 chiếc. Hỏi 8 tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
A. 20
B. 86
C. 96
D. 106
Câu 12: Tìm x biết: x – 150 = 250
A. x = 50
B. x = 100
C. x = 300
D. x = 400
Câu 13: Kết quả của phép tính 100 – 25 x 4 là:
A. 0
B. 100
C. 200
D. 300
Câu 14: Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 10
B. 16
C. 27
D. 31
Câu 15: Giá trị của biểu thức 20 + (10 x 2) – 5 là:
A. 15
B. 25
C. 35
D. 45
Câu 16: Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 100
B. 888
C. 999
D. 998
Câu 17: Kết quả của phép tính 48 + 72 : 8 là:
A. 9
B. 57
C. 60
D. 84
Câu 18: Số nào sau đây là số chẵn?
A. 11
B. 23
C. 34
D. 45
Câu 19: Một quyển vở có 48 trang. Hỏi 5 quyển vở có bao nhiêu trang?
A. 200
B. 230
C. 240
D. 250
Câu 20: Tìm x biết: 8 x x = 72
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8

Thảo Linh là một tác giả và biên tập viên giàu kinh nghiệm tại DeThiTracNghiem.vn, chuyên cung cấp các bộ đề thi thử trắc nghiệm chất lượng cao, giúp học sinh và sinh viên ôn tập hiệu quả. Với sự am hiểu sâu rộng về giáo dục và kỹ năng biên soạn nội dung học thuật, Thảo Linh đã đóng góp nhiều bài viết giá trị, giúp người học tiếp cận kiến thức một cách hệ thống và dễ hiểu.