Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 88 – Ôn tập phân số là một bài tập quan trọng, giúp học sinh củng cố lại các kiến thức cơ bản về phân số và các phép tính với phân số đã học từ các lớp dưới. Bài tập này thuộc Chương 8 – Ôn tập cuối năm trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học về:

  • Khái niệm phân số, tử số, mẫu số.
  • Phân số bằng nhau.
  • So sánh các phân số.
  • Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
  • Rút gọn phân số.
  • Quy đồng mẫu số các phân số.
  • Giải các bài toán có lời văn liên quan đến phân số.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 88: Ôn tập phân số

Câu 1: Trong phân số \(\frac{3}{5}\), số 3 được gọi là:
A. Tử số
B. Mẫu số
C. Thương
D. Số bị chia

Câu 2: Trong phân số \(\frac{7}{9}\), số 9 được gọi là:
A. Tử số
B. Mẫu số
C. Tích
D. Số chia

Câu 3: Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{1}{2}\)?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{6}\)
C. \(\frac{3}{6}\)
D. \(\frac{4}{6}\)

Câu 4: Phân số nào sau đây lớn hơn phân số \(\frac{1}{4}\)?
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{2}{4}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(\frac{1}{8}\)

Câu 5: Kết quả của phép tính \(\frac{1}{3} + \frac{1}{3}\) là:
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{2}{6}\)
D. \(\frac{1}{9}\)

Câu 6: Kết quả của phép tính \(\frac{3}{4} – \frac{1}{4}\) là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{16}\)
D. \(\frac{2}{16}\)

Câu 7: Kết quả của phép tính \(\frac{2}{5} \times \frac{1}{3}\) là:
A. \(\frac{3}{8}\)
B. \(\frac{2}{15}\)
C. \(\frac{2}{8}\)
D. \(\frac{3}{15}\)

Câu 8: Kết quả của phép tính \(\frac{3}{7} : \frac{2}{5}\) là:
A. \(\frac{6}{35}\)
B. \(\frac{5}{7}\)
C. \(\frac{15}{14}\)
D. \(\frac{14}{15}\)

Câu 9: Phân số \(\frac{4}{8}\) sau khi rút gọn được phân số nào?
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{2}{4}\)
D. \(\frac{2}{8}\)

Câu 10: Quy đồng mẫu số hai phân số \(\frac{1}{2}\) và \(\frac{1}{3}\) ta được hai phân số nào?
A. \(\frac{1}{6}\) và \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{2}{6}\) và \(\frac{3}{6}\)
C. \(\frac{3}{6}\) và \(\frac{2}{6}\)
D. \(\frac{1}{2}\) và \(\frac{1}{3}\)

Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. \(\frac{2}{4}\)
B. \(\frac{3}{6}\)
C. \(\frac{5}{7}\)
D. \(\frac{4}{8}\)

Câu 12: Hai phân số \(\frac{2}{3}\) và \(\frac{4}{6}\) có bằng nhau không?
A. Có
B. Không
C. Không thể so sánh
D. Chỉ bằng nhau khi cùng mẫu số

Câu 13: \(\frac{1}{4}\) của 16 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 14: \(\frac{2}{3}\) của 27 là:
A. 9
B. 12
C. 18
D. 21

Câu 15: Tìm x biết: \( x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4} \)
A. x = \(\frac{1}{4}\)
B. x = \(\frac{1}{4}\)
C. x = \(\frac{5}{4}\)
D. x = \(\frac{6}{8}\)

Câu 16: Tìm x biết: \( x – \frac{1}{3} = \frac{2}{3} \)
A. x = \(\frac{1}{3}\)
B. x = \(\frac{2}{9}\)
C. x = 1
D. x = \(\frac{5}{3}\)

Câu 17: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số \(\frac{1}{4}\) và \(\frac{1}{6}\) là:
A. 2
B. 6
C. 12
D. 24

Câu 18: Một khu vườn có \(\frac{1}{3}\) diện tích trồng hoa, \(\frac{1}{4}\) diện tích trồng rau. Hỏi diện tích trồng hoa và rau chiếm bao nhiêu phần diện tích khu vườn?
A. \(\frac{1}{12}\)
B. \(\frac{2}{7}\)
C. \(\frac{7}{12}\)
D. \(\frac{12}{7}\)

Câu 19: Kết quả của phép tính \(\frac{2}{5} + \frac{3}{10}\) là:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{5}{15}\)
C. \(\frac{7}{10}\)
D. \(\frac{6}{50}\)

Câu 20: Kết quả của phép tính \(\frac{4}{9} – \frac{1}{3}\) là:
A. \(\frac{5}{9}\)
B. \(\frac{1}{9}\)
C. \(\frac{3}{6}\)
D. \(\frac{3}{27}\)

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: