Trắc nghiệm Toán 5 Bài 96: Ôn tập chu vi – diện tích – thể tích

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 5: Bài 96 – Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích là một bài tập quan trọng, giúp học sinh củng cố lại các công thức tính chu vi, diện tích của các hình phẳng và thể tích của các hình khối đã học. Bài tập này thuộc Chương 8 – Ôn tập cuối năm trong chương trình Toán lớp 5.
Trong bài trắc nghiệm này, học sinh cần vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học về:

  • Công thức tính chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình tam giác, hình tròn.
  • Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
  • Kỹ năng vận dụng các công thức để giải các bài toán liên quan.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 96: Ôn tập chu vi – diện tích – thể tích

Câu 1: Công thức tính chu vi hình vuông là: (a là độ dài cạnh)
A. \( a \times a \)
B. \( 4 \times a \)
C. \( a + a \)
D. \( a \times 2 \)

Câu 2: Công thức tính diện tích hình vuông là: (a là độ dài cạnh)
A. \( a \times a \)
B. \( 4 \times a \)
C. \( a + a \)
D. \( a \times 2 \)

Câu 3: Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: (a là chiều dài, b là chiều rộng)
A. \( 2 \times (a + b) \)
B. \( a \times b \)
C. \( (a + b) \)
D. \( a \times 4 \)

Câu 4: Công thức tính diện tích hình chữ nhật là: (a là chiều dài, b là chiều rộng)
A. \( a \times b \)
B. \( 2 \times (a + b) \)
C. \( (a + b) \)
D. \( a \times 4 \)

Câu 5: Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: (a là chiều dài, b là chiều rộng, h là chiều cao)
A. \( a \times b \times h \)
B. \( 2 \times (a + b) \times h \)
C. \( a \times b + b \times h + h \times a \)
D. \( a + b + h \)

Câu 6: Công thức tính thể tích hình lập phương là: (a là độ dài cạnh)
A. \( a \times a \)
B. \( a \times a \times a \)
C. \( 6 \times a \)
D. \( 6 \times a \times a \)

Câu 7: Một hình vuông có cạnh 6cm, chu vi hình vuông đó là:
A. 12cm
B. 18cm
C. 24cm
D. 36cm

Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15cm2
B. 30cm2
C. 50cm2
D. 100cm2

Câu 9: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 12cm3
B. 16cm3
C. 32cm3
D. 64cm3

Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 3cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là:
A. 40cm3
B. 64cm3
C. 120cm3
D. 240cm3

Câu 11: Hình tròn có đường kính 10cm, bán kính của hình tròn đó là:
A. 5π cm
B. 5 cm
C. 10π cm
D. 10 cm

Câu 12: Muốn tính chu vi hình bình hành, ta cần biết:
A. Độ dài hai cạnh kề nhau
B. Độ dài đáy và chiều cao
C. Độ dài tất cả các cạnh
D. Diện tích

Câu 13: Muốn tính diện tích hình tam giác, ta cần biết:
A. Ba cạnh
B. Độ dài đáy và chiều cao tương ứng
C. Chu vi
D. Thể tích

Câu 14: Đơn vị nào sau đây dùng để đo chu vi?
A. Mét (m)
B. Mét vuông (m2)
C. Mét khối (m3)
D. Lít (l)

Câu 15: Đơn vị nào sau đây dùng để đo diện tích?
A. Mét (m)
B. Mét vuông (m2)
C. Mét khối (m3)
D. Lít (l)

Câu 16: Đơn vị nào sau đây dùng để đo thể tích?
A. Mét (m)
B. Mét vuông (m2)
C. Mét khối (m3)
D. Lít (l)

Câu 17: Một hình vuông có diện tích 36cm2. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 4cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 18cm

Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 48cm3, chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm

Câu 19: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5cm là:
A. 25cm2
B. 50cm2
C. 100cm2
D. 150cm2

Câu 20: Hình nào sau đây có diện tích đáy bằng diện tích một mặt?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình lập phương
C. Hình trụ
D. Hình tam giác

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: