Trắc nghiệm Toán 8 Chương 10 Bài 38: Hình chóp tam giác đều là một trong những đề thi thuộc Chương 10 – Một số hình khối trong thực tiễn trong chương trình Toán lớp 8. Đây là bài học mở đầu cho chương trình hình học không gian, giúp học sinh bước đầu làm quen với các khối hình trong thực tế thông qua hình chóp – một hình khối quen thuộc và có nhiều ứng dụng trong đời sống.
Trong bài học này, học sinh cần nắm rõ:

  • Khái niệm hình chóp tam giác đều: Là hình chóp có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
  • Đặc điểm hình học: Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau, đỉnh chóp nằm trên đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm của tam giác đều.
  • Tính toán trong hình chóp tam giác đều:
    • Tính chiều cao, cạnh đáy, cạnh bên
    • Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần
    • Tính thể tích hình chóp với công thức: \( V = \dfrac{1}{3} \times S_{\text{đáy}} \times h \)
  • Ứng dụng thực tiễn: Nhận biết hình chóp trong các mô hình kiến trúc, hình học trong xây dựng, mô phỏng không gian 3D,…

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán 8 Chương 10 Bài 38 Hình chóp tam giác đều

Câu 1: Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.

Câu 2: Đường cao của hình chóp tam giác đều là?
A. đoạn thẳng kẻ từ đỉnh tới một đỉnh bất kì của mặt đáy.
B. đoạn thẳng kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy.
C. đoạn thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm bất kì của cạnh đáy.
D. đoạn thẳng kẻ từ đỉnh tới cạnh bên bất kì.

Câu 3: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều bằng:
A. tích của nửa chu vi đáy với đường cao.
B. tích của chu vi đáy và đường cao.
C. tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn.
D. tích của chu vi đáy và trung đoạn..

Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy S, chiều cao h. Khi đó thể tích V của hình chóp được tính bằng công thức:
A. \( V = S.h \)
B. \( V = \dfrac{1}{2}.S.h \)
C. \( V = 3.S.h \)
D. \( V = \dfrac{1}{3}.S.h \)

Câu 5: Trung đoạn của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
A. Đường cao kẻ từ đỉnh S của mỗi mặt bên.
B. Đường cao kẻ từ đỉnh tới trọng tâm của mặt đáy.
C. Đường thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp tới điểm bất kì trong mặt phẳng đáy.
D. Đường thẳng kẻ từ đỉnh tới trung điểm đường cao cạnh đáy.

Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là \( 6cm^2 \), chiều cao của hình chóp là \( 8cm \). Tính thể tích của hình chóp đó.
A. \( 48cm^3 \).
B. \( 24cm^3 \).
C. \( 16cm^3 \).
D. \( 12cm^3 \).

Câu 7: Cho khối chóp tam giác đều, nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp sẽ:
A. Giảm đi 2 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm đi 4 lần.
D. Không thay đổi.

Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Biết diện tích của mặt đáy bằng \( 10cm^2 \). Tính diện tích xung quanh hình chóp.
A. \( 10cm^2 \).
B. \( 20cm^2 \).
C. \( 40cm^2 \).
D. \( 30cm^2 \).

Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 4cm, độ dài trung đoạn bằng 5cm. Tính diện tích xung quanh hình chóp.
A. \( 10cm^2 \).
B. \( 20cm^2 \).
C. \( 30cm^2 \).
D. \( 40cm^2 \).

Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:
A. \( S = \dfrac{V}{h} \)
B. \( S = \dfrac{2V}{h} \)
C. \( S = \dfrac{h}{V} \)
D. \( S = \dfrac{3V}{h} \).

Câu 11: Hình chóp tam giác đều có mấy mặt:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Câu 12: Số đo mỗi góc ở đỉnh của mặt đáy hình chóp tam giác đều là?
A. \( 45^o \).
B. \( 90^o \).
C. \( 60^o \).
D. \( 30^o \).

Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết SA = 4cm, AB = 3cm, chọn phát biểu đúng?
A. \( SC = AC = 3cm \).
B. \( AC = BC = 3cm \).
C. \( SB = BC = 4cm \).
D. \( SB = SC = 3cm \).

Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều có nửa chu vi đáy là \( 12cm \), độ dài trung đoạn là \( 4cm \). Tính diện tích xung quanh của hình chóp đó.
A. \( 48cm^2 \).
B. \( 24cm^2 \).
C. \( 12cm^2 \).
D. \( 16cm^2 \).

Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có diện tích đáy là 5, chiều cao h của hình chóp có số đo bằng số đo cạnh của hình vuông có diện tích \( \dfrac{9}{4}cm^2 \). Thể tích của khối chóp đó là bao nhiêu?
A. \( \dfrac{45}{2} (cm^3) \).
B. \( \dfrac{15}{4} (cm^3) \).
C. \( \dfrac{15}{2} (cm^3) \).
D. \( \dfrac{5}{2} (cm^3) \).

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: