Làm bài thi

Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 Bài 17: Sử dụng từ điển là một trong những đề thi thuộc Tuần 11 – Trên con đường học tập trong chương trình Tiếng Việt 5. Bài kiểm tra này tập trung vào kỹ năng quan trọng trong học tập, đó là cách sử dụng từ điển hiệu quả. Từ điển là người bạn đồng hành giúp các em mở rộng vốn từ, hiểu rõ nghĩa của từ và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Việt.
Để làm tốt đề thi, học sinh cần nắm vững những kiến thức trọng tâm như:

  • Hiểu được cấu trúc và cách sắp xếp từ trong từ điển
  • Biết cách tra cứu từ theo chữ cái đầu và thứ tự bảng chữ cái
  • Nắm được các thông tin cơ bản mà từ điển cung cấp về một từ

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!🚀

Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 17: Sử dụng từ điển

Câu 1: Từ điển được sắp xếp theo thứ tự nào?
A. Ngẫu nhiên.
B. Bảng chữ cái.
C. Số trang.
D. Chủ đề.

Câu 2: Để tra một từ trong từ điển, em cần biết điều gì đầu tiên?
A. Chữ cái đầu của từ.
B. Số âm tiết của từ.
C. Nghĩa của từ.
D. Loại từ.

Câu 3: Trong từ điển, từ “ăn” đứng trước hay sau từ “uống”?
A. Đứng trước.
B. Đứng sau.
C. Đứng cùng nhau.
D. Không xác định được.

Câu 4: Khi tra từ “học”, em sẽ tìm ở phần chữ cái nào trong từ điển?
A. G.
B. K.
C. H.
D. C.

Câu 5: Thông tin nào sau đây thường có trong một mục từ của từ điển?
A. Hình ảnh minh họa.
B. Nghĩa của từ.
C. Bài hát về từ đó.
D. Câu chuyện liên quan đến từ.

Câu 6: Từ điển giúp em điều gì trong học tập?
A. Xem phim hoạt hình.
B. Chơi trò chơi.
C. Hiểu nghĩa từ mới.
D. Vẽ tranh.

Câu 7: Khi gặp một từ mới mà em không hiểu nghĩa, em nên làm gì?
A. Hỏi bạn bè.
B. Tra từ điển.
C. Bỏ qua từ đó.
D. Đoán nghĩa của từ.

Câu 8: Trong từ điển, các từ cùng chữ cái đầu được sắp xếp như thế nào?
A. Theo thứ tự chữ cái tiếp theo.
B. Theo độ dài của từ.
C. Theo nghĩa của từ.
D. Ngẫu nhiên.

Câu 9: Từ điển nào giúp em tìm từ có nghĩa giống với một từ đã cho?
A. Từ điển tiếng Anh.
B. Từ điển đồng nghĩa.
C. Từ điển trái nghĩa.
D. Từ điển hình ảnh.

Câu 10: Từ điển nào giúp em tìm từ có nghĩa trái ngược với một từ đã cho?
A. Từ điển tiếng Việt.
B. Từ điển đồng nghĩa.
C. Từ điển trái nghĩa.
D. Từ điển giải thích.

Câu 11: Ngoài nghĩa của từ, từ điển có thể cung cấp thông tin gì khác?
A. Màu sắc của từ.
B. Cách phát âm của từ.
C. Mùi vị của từ.
D. Âm thanh của từ.

Câu 12: Khi tra từ “quyển vở”, em cần tra chữ cái đầu của từ nào?
A. Q.
B. V.
C. N.
D. Ơ.

Câu 13: Từ điển nào thường dùng hình ảnh để minh họa nghĩa của từ?
A. Từ điển tiếng Việt.
B. Từ điển đồng nghĩa.
C. Từ điển trái nghĩa.
D. Từ điển hình ảnh.

Câu 14: Việc sử dụng từ điển thường xuyên có lợi ích gì cho vốn từ vựng của em?
A. Làm giảm vốn từ.
B. Tăng vốn từ.
C. Không thay đổi vốn từ.
D. Làm quên các từ đã biết.

Câu 15: Trong từ điển, từ “bé” đứng trước hay sau từ “biển”?
A. Đứng trước.
B. Đứng sau.
C. Đứng cùng nhau.
D. Không xác định được.

Câu 16: Từ điển giúp em rèn luyện kỹ năng nào?
A. Vẽ tranh.
B. Hát.
C. Tự học.
D. Chơi thể thao.

Câu 17: Khi tra một từ ghép, em thường tra chữ cái đầu của tiếng nào?
A. Tiếng đầu tiên.
B. Tiếng cuối cùng.
C. Tiếng ở giữa.
D. Tiếng nào cũng được.

Câu 18: Từ điển điện tử có ưu điểm gì so với từ điển giấy?
A. Nặng và khó mang theo.
B. Cần phải lật từng trang.
C. Tra cứu nhanh chóng.
D. Không cần pin hoặc điện.

Câu 19: Để tra nghĩa của từ “đất nước”, em sẽ tra từ nào trong từ điển?
A. Đất.
B. Nước.
C. Đất nước.
D. Cả hai từ “đất” và “nước”.

Câu 20: Em hãy chọn việc làm đúng khi sử dụng từ điển.
A. Vẽ bậy lên trang từ điển.
B. Xé trang từ điển.
C. Giữ gìn từ điển cẩn thận.
D. Vứt từ điển lung tung.

Related Posts

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: