Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 22 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 3. Đây là bài học nền tảng giúp học sinh làm quen với dạng phép tính mở rộng của phép nhân – khi một số có hai chữ số được nhân với một số có một chữ số, đặt tính theo cột dọc và tính đúng kết quả.
Để làm tốt bài trắc nghiệm này, học sinh cần nắm vững bảng nhân đã học từ trước, hiểu cách nhân lần lượt từng chữ số hàng đơn vị và hàng chục với số nhân, đồng thời biết cách ghi nhớ quy tắc “nhớ” khi kết quả nhân vượt quá 9. Việc rèn luyện kỹ năng đặt tính, thực hiện phép nhân và kiểm tra lại kết quả sẽ giúp học sinh tăng độ chính xác và phản xạ nhanh trong giải toán.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1: Tính nhẩm 30 x 2 = ……….
A. 60.
B. 56.
C. 54.
D. 48.
Câu 2: Tính nhẩm 20 x 4 = ……….
A. 69.
B. 65.
C. 80.
D. 78.
Câu 3: Mỗi khay có 20 quả trứng. Vậy 4 khay trứng có bao nhiêu quả trứng?
A. 50 quả trứng.
B. 80 quả trứng.
C. 24 quả trứng.
D. 18 quả trứng.
Câu 4: Mỗi bó có 10 que tính. Vậy 8 bó có bao nhiêu que tính?
A. 80 que tính.
B. 50 que tính.
C. 33 que tính.
D. 18 que tính.
Câu 5: Mỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?
A. 150kg.
B. 110kg.
C. 100kg.
D. 170kg.
Câu 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 30 x 5 ………. 40 x 4
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 7: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 20 x 5 ………. 20 x 4
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 8: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 30 x 5 ………. 30 x 10
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 9: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 40 x 2 ………. 20 x 4
A. <. B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 10: Mỗi hộp gồm 20 chiếc bút. Vậy 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút?
A. 5 chiếc bút.
B. 24 chiếc bút.
C. 80 chiếc bút.
D. 57 chiếc bút.
Câu 11: Trên mỗi bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 10 cành hoa. Hỏi 6 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa?
A. 60 cành hoa.
B. 20 cành hoa.
C. 120 cành hoa.
D. 80 cành hoa.
Câu 12: Tính nhẩm 40 x 3 = ……….
A. 104.
B. 106.
C. 140.
D. 120.
Câu 13: Kết quả của phép nhân 20 x 4 có chữ số hàng chục bằng .?.
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào là phép tính đúng?
A. 21 x 3 = 63
B. 21 x 3 = 61
C. 21 x 3 = 53
D. 21 x 3 = 36
Câu 15: Kết quả của phép tính 24 x 2 là?
A. 22
B. 48
C. 44
D. 26
Câu 16: Tổng nào dưới đây có thể viết thành phép toán 33 x 3?
A. 33 + 33
B. 33 + 33 + 33 + 3
C. 33 + 3
D. 33 + 33 + 33
Câu 17: Nam và Yến cùng thực hiện phép tính 21 x 3. Nam ra kết quả là 36, Yến ra kết quả là 63. Hỏi bạn nào thực hiện đúng?
A. Cả hai bạn
B. Không bạn nào
C. Bạn Nam
D. Bạn Yến
Câu 18: Lớp 3A có 4 tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
A. 15 học sinh
B. 84 học sinh
C. 60 học sinh
D. 48 học sinh
Câu 19: Một ngày có 24 giờ. Vậy 4 ngày có bao nhiêu giờ?
A. 96 giờ
B. 120 giờ
C. 72 giờ
D. 48 giờ
Câu 20: Tổ bạn Hùng có 7 bạn, bạn Hùng có 8 cái kẹo, các bạn còn lại (6 bạn) mỗi bạn có 12 cái kẹo. Vậy tổ bạn Hùng có bao nhiêu cái kẹo?
A. 72 cái kẹo
B. 68 cái kẹo
C. 80 cái kẹo
D. 86 cái kẹo
Use code with caution.