Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 24 Phép chia hết, phép chia có dư là một trong những đề thi thuộc Chương 4: Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 3. Đây là bài học quan trọng giúp học sinh bước đầu làm quen và phân biệt rõ hai loại phép chia cơ bản trong toán học: phép chia hết và phép chia có dư.
Trong bài học này, học sinh cần hiểu rằng:
-
Phép chia hết là phép chia mà phần dư bằng 0, tức là số bị chia chia hết cho số chia.
-
Phép chia có dư là phép chia mà phần dư khác 0, nhỏ hơn số chia.
Việc nhận biết đúng loại phép chia và thực hiện phép tính chính xác là nền tảng để giải tốt các bài toán chia trong chương trình học sau này, đặc biệt là khi học chia số có nhiều chữ số. Bài này cũng giúp học sinh rèn kỹ năng tư duy logic và giải quyết vấn đề trong các bài toán thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn cùng tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu 1: Tính nhẩm 11 : 2 dư bao nhiêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Tính nhẩm 17 : 3 có thương và số dư là
A. thương 2, số dư 5.
B. thương 5, số dư 2.
C. thương 5, số dư 1.
D. thương 2, số dư 2.
Câu 3: Tính 4 : 4 = ……….
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
Câu 4: Tính 8 : 4 = ……….
A. 5.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 5: Tính nhẩm 5 : 4 có thương và số dư là
A. thương 1, số dư 1.
B. thương 2, số dư 3.
C. thương 1, số dư 5.
D. thương 1, số dư 5.
Câu 6: Tính nhẩm 6 : 4 có thương và số dư là
A. thương 1, số dư 1.
B. thương 2, số dư 1.
C. thương 2, số dư 2.
D. thương 1, số dư 2.
Câu 7: Tính nhẩm 7 : 4 có thương và số dư là
A. thương 1, số dư 0.
B. thương 1, số dư 3.
C. thương 3, số dư 1.
D. thương 2, số dư 2.
Câu 8: Tính nhẩm 9 : 4 có thương và số dư là
A. thương 2, số dư 1.
B. thương 1, số dư 2.
C. thương 2, số dư 3.
D. thương 3, số dư 2.
Câu 9: Tính nhẩm 10 : 4 có thương và số dư là
A. thương 1, số dư 0.
B. thương 2, số dư 2.
C. thương 2, số dư 3.
D. thương 1, số dư 5.
Câu 10: Tính nhẩm 11 : 4 có thương và số dư là
A. thương 4, số dư 2.
B. thương 2, số dư 7.
C. thương 2, số dư 3.
D. thương 2, số dư 5.
Câu 11: Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách ( không kể người chèo thuyền). Theo em, cần ít nhất mấy chuyến để thuyền chở hết số khách đó?
A. 4 chuyến
B. 1 chuyến
C. 2 chuyến
D. 3 chuyến *(Kết quả phép chia là 3 dư 2, nhưng số chuyến cần là 4)*
Câu 12: Số dư của phép chia 45 : 6 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13: Nếu lấy một số có hai chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là số nào?
A. 7.
B. 1.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?
A. 20 : 5.
B. 13 : 2.
C. 30 : 3.
D. 36 : 4.
Câu 15: Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò chở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là?
A. 3 chuyến đò.
B. 4 chuyến đò.
C. 5 chuyến đò.
D. 6 chuyến đò.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống 38 : 4 = 9 (dư ……….)
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 17: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?
A. 16 : 4.
B. 19 : 3.
C. 32 : 6.
D. 25 : 5.
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ trống 31 = 6 x ………. + ……….
A. 1; 5.
B. 2; 6.
C. 5; 1.
D. 6; 2.
Câu 19: Biết x : 3 = 9 dư 2. Giá trị của x là
A. 21.
B. 33.
C. 29.
D. 25.
Câu 20: Cho bài toán theo tóm tắt sau: 3m vải: 1 bộ quần áo; 65m vải: ………. bộ quần áo? Thừa ………. m vải?
A. 21 bộ.
B. 22 bộ, thừa 1m vải.
C. 21 bộ, thừa 2m vải.
D. 20 bộ, thừa 5m vải.