Đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh y Huế – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Huế – Phần 2 là một phần trong bộ đề thi môn Giải phẫu bệnh được biên soạn cho sinh viên Y khoa của trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này do PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Giải phẫu bệnh, biên soạn vào năm 2023. Để đạt kết quả tốt, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về bệnh lý học, cách phân tích và chẩn đoán các bệnh qua mẫu mô và tế bào. Đề thi này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ 3 thuộc chương trình Y đa khoa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Câu hỏi trắc nghiệm giải phẩu bệnh – Phần 2 (Có đáp án)

Câu 1: (1 đáp án) Phù thông thường là hiện tượng
A. Ư nước trong tế bào
B. Ứ nước ngoài tế bào
C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào
D. Mất nước ngoài tế bào
E. Mất nước cả trong và ngoài tế bào

Câu 2: (1 đáp án) Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:
A. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm
B. Khi cắt ngang có nước chảy ra
C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt
D. Khi cắt ngang có máu đỏ thẫm chảy ra
E. Chọn B và C

Câu 3: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể của phù là:
A. Tế bào lớn hơn bình thường
B. Nhân tế bào lớn hơn bình thường
C. Tế bào nhỏ hơn bình thường
D. Tế bào và nhân nhỏ hơn bình thường
E. Chọn A và B

Câu 4: (1 đáp án) Dịch tiết của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan
B. Ung thư gan
C. Gan tim
D. Chọn A và C
E. Lao màng bụng và K gan

Câu 5: (1 đáp án) Dịch thấm của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan
B. Ung thư gan
C. Gan tim
D. Chọn A và C
E. Lao màng bụng và K gan

Câu 6: (1 đáp án) Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:
A. Sinh lý
B. Bệnh lý
C. Cả sinh lý lẫn bệnh lý
D. Chọn A.B.C

Câu 7: (1 đáp án) Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:
A. Sưng đau
B. Sưng không đau
C. Nóng đỏ
D. Không nóng, đỏ thẫm
E. Chọn B và C

Câu 8: (1 đáp án) Tổn thương xuất huyết bao giờ cũng là bệnh lý?
A. Đúng
B. Sai

Câu 9: (1 đáp án) Cùng một mức độ tổn thương nhưng xuất huyết nội bao giờ cũng nguy hiểm hơn xuất huyết ngoại?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: (1 đáp án) Cơ quan bị xuất huyết thường bị thoái hoá hoại tử lý do vì:
A. Thừa Oxygen mô
B. Thiếu Oxygen mô
C. Ứ trệ tuần hoàn
D. Rối loạn chuyển hoá
E. Chọn B,C,D

Câu 11: (1 đáp án) Tổn thương xơ mỡ động mạch gặp sớm nhất bắt đầu sau:
A. 1 tuổi
B. 3 tuổi
C. 5 tuổi
D. 10 tuổi
E. 20 tuổi

Câu 12: (1 đáp án) Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:
A. Lòng mạch máu bị hẹp lại
B. Mạch máu bị to ra
C. Thành mạch bị xơ cứng, vôi hoá
D. Thành mạch dày lên, mất tính đàn hồi
E. Chọn A,B,C,D

Câu 13: (1 đáp án) Nguyên nhân hay gặp nhất dẫn tới huyết khối là:
A. Ứ trệ tuần hoàn
B. Xơ mỡ động mạch
C. Viêm thành mạch máu
D. Chấn thương mạch máu
E. Chọn A, C, D

Câu 14: (1 đáp án) Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng
B. Vỡ mạch gây xuất huyết
C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức
D. Nhiễm trùng huyết
E. Chọn B,C,D

Câu 15: (1 đáp án) Để phòng ngừa xơ mỡ động mạch và huyết khối cần phải:
A. Chế độ ăn ít mỡ động vật
B. Chế độ ăn ít đường
C. Chế độ ăn ít muối
D. Chế độ ăn ít đạm
E. Chọn A, C

Câu 16: (1 đáp án) Huyết khối và cục máu đông sau chết có thành phần cơ bản giống nhau?
A. Đúng
B. Sai

Câu 17: (1 đáp án) Điểm khác nhau cơ bản giữa huyết khối và tắc mạch là tốc độ gây ra hiện tượng nghẽn mạch khác nhau?
A. Đúng
B. Sai

Câu 18: (1 đáp án) Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về tổn thương vi thể và cơ chế bệnh sinh?
A. Đúng
B. Sai

Câu 19: (1 đáp án) Nhồi máu đỏ gây ra tổn thương mô nặng hơn nhồi máu trắng?
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: (1 đáp án) Trong sốc, tổn thương vi thể có hình ảnh giống nhau do những nguyên nhân khác nhau gây nên?
A. Đúng
B. Sai

Câu 21: (1 đáp án) U xơ tuyến vú:
A. Phổ biến ở tuổi dưới 30
B. Phát triển từ mô đệm trong thùy tuyến chuyên biệt
C. Vị trí thường gặp ở 1/4 trên ngoài của vú
D. Về vi thể: mô đệm xơ bao bọc các tuyến được phủ bởi biểu mô
E. Các câu trên đều đúng

Câu 22: (1 đáp án) U dạng lá không có đặc điểm sau:
A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú
B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu mô
C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm
D. Thường hay tái phát và ung thư hóa
E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính

Câu 23: (1 đáp án) Trong ung thư biểu mô ống tại chỗ:
A. Ung thư biểu mô trứng cá và ung thư biểu mô nhú là 2 loại thuần nhất về hình thái
B. Các loại khác thường lẫn nhau cả về hình thái và diễn biến lâm sàng
C. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng

Câu 24: (1 đáp án) Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau:
A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên
B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể
C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú
D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều
E. Khoảng 25-30% tiến triển thành ung thư biểu mô xâm nhập loại thùy hoặc ống

Câu 25: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển không có đặc điểm sau:
A. Chiếm 95% các trường hợp ung thư biểu mô ống xâm nhập
B. Về đại thể, u cứng giới hạn không rõ, cắt có cảm giác cứng và diện cắt xám vàng nhạt
C. Kích thước, hình thể, mật độ và giới hạn u rất thay đổi tùy thuộc vào tỷ lệ các tế bào u và mô đệm
D. U là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng rẽ. Biệt hóa tuyến có thể rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có
E. Hoại tử gặp trong 60% các trường hợp

Câu 26: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm:
A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung
B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ một cách điển hình với đường kính 1-2cm, diện cắt có hình sao
C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều, không có cơ biểu mô, không có màng đáy
D. A, B đúng
E. A, B, C đều đúng

Câu 27: (1 đáp án) Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A. Loại điển hình
B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy
E. Ung thư biểu mô không xác định

Câu 28: (1 đáp án) Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U tuyến phát triển như một nhân u hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung quanh.
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.
C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú.
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 – 15cm đường kính.

Câu 29: (1 đáp án) U xơ tuyến quanh ống là:
A. Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo thành các khe không đều
B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục được phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng

Câu 30: (1 đáp án) U xơ tuyến nội ống là:
A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi
B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D. Câu A, B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 31: (1 đáp án) U dạng lá không có đặc điểm sau:
A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới
B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự
C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao
D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến
E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân

Câu 32: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống tại chỗ:
A. Thường gặp ở phụ nữ sau 45 tuổi
B. Ung thư biểu mô nhú là típ hay gặp và thuần nhất về hình thái
C. Hiếm gặp ở phụ nữ dưới 25 tuổi
D. Chiếm hơn 60% các ung thư biểu mô tại chỗ
E. Câu B, C đúng

Câu 33: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô trứng cá không bao gồm:
A. Can xi hóa thường xảy ra ở những vùng hoại tử
B. Mô đệm vây quanh các ống xâm nhập thường có xơ hóa kèm theo phản ứng viêm nhẹ đến vừa của tế bào một nhân
C. Các ống có nhiều đám đặc các tế bào u đa hình kèm theo hoạt động nhân chia mạnh và không có mô liên kết nâng đỡ
D. Hoại tử thường gặp dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ
E. Thường có các tế bào cơ biểu mô quanh các ống bị ung thư

Câu 34: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là:
A. U nhú có trục liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo
B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn
C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có
D. A và B đúng
E. B và C đúng

Câu 35: (1 đáp án) Đặc điểm chính để phân biệt ung thư biểu mô thùy tại chỗ với quá sản thùy dựa trên:
A. Hình ảnh nhân không điển hình, nhân đa hình thái, nhân chia thường gặp
B. Tiểu thùy giãn rộng ra, tăng sinh tế bào tạo nên các ổ đặc
C. Các ống tuyến còn nhận biết được với các tế bào tròn, tương đối đều với nhân tròn, tăng sắc nhẹ
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng

Câu 36: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt
B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường
D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
E. Các câu trên đều đúng

Câu 37: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống kinh điển không có đặc điểm sau:
A. U có thể là những ổ tế bào ranh giới rõ, những dây tế bào hoặc tế bào riêng lẻ.
B. Xâm nhập vào các khoảng quanh thần kinh, mạch bạch huyết và mạch máu.
C. Biệt hóa tuyến hay ống nhỏ có thể hiện rõ, vừa hoặc hoàn toàn không có.
D. Các vùng hoại tử gặp trong 60% các trường hợp.
E. Các tế bào u thường to hơn và đa hình hơn ung thư biểu mô ống tại chỗ.

Câu 38: (1 đáp án) Đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô ống nhỏ là:
A. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh.
B. U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1 -2 cm.
C. Giới hạn u rõ và mật độ cứng.
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, và C đúng

Câu 39: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ:
A. Xâm nhập phổ biến vào mô mỡ xung quanh vùng tổn thương.
B. Bờ tuyến không đều thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô, không có màng đáy.
C. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ.
D. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm, không có hình ảnh cấu tạo cơ quan.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 40: (1 đáp án) U xơ tuyến tuyến vú thường gặp ở:
A. 1/4 trên trong
B. 1/4 trên ngoài
C. 1/4 dưới ngoài
D. 1/4 dưới trong

Câu 41: (1 đáp án) U dạng lá:
A. là u ác tính
B. là u lành tính
C. là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn
D. là u lành tính thường tái phát và di căn
E. là u lành tính nhưng được coi như u ác tính

Câu 42: (1 đáp án) U dạng lá thường được chia làm 3 độ:
A. độ thấp, độ trung gian, độ cao
B. độ thấp, độ vừa, độ cao
C. độ ác tính thấp, độ ác tính vừa, độ ác tính cao
D. độ A, độ B, độ C
E. độ I, độ II, độ III

Câu 43: (1 đáp án) U dạng lá được chia thành 3 độ tương ứng với:
A. 3 giai đoạn lâm sàng
B. 3 độ ác tính
C. 3 độ mô học
D. 3 kích thước khối u khác nhau
E. các câu trên đều sai

Câu 44: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống tại chỗ chiếm ……. các ung thư biểu mô tại chỗ của ung thư biểu mô vú.
A. hơn 95%
B. hơn 90%
C. hơn 85%
D. hơn 80%
E. hơn 75%

Câu 45: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A. sau 50 tuổi
B. sau 45 tuổi
C. sau 40 tuổi
D. sau 35 tuổi
E. sau 30 tuổi

Câu 46: (1 đáp án) Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. ung thư biểu mô ống tại chỗ
B. ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. ung thư biểu mô trứng cá
E. ung thư biểu mô ống nhỏ

Câu 47: (1 đáp án) Trong ung thư biểu mô ống xâm nhập, ……… các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 95%
E. hơn 95%

Câu 48: (1 đáp án) “U nhỏ một cách điển hình với đường kính trung bình khoảng 1-2 cm. Trên diện cắt u thường có hình sao, mặt cắt thường co lại trở nên lõm xuống so với mô không ung thư xung quanh” là đặc điểm đại thể của:
A. ung thư biểu mô ống xâm nhập kinh điển
B. ung thư biểu mô ống nhỏ
C. ung thư biểu mô nhú
D. ung thư biểu mô trứng cá
E. ung thư biểu mô thuỳ điển hình

Câu 49: (1 đáp án) Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:
A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong.
B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C. Trong bào tương chứa các thể vùi
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 50: (1 đáp án) Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:
A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng.
B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.
C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai

Câu 51: (1 đáp án) Viêm CTC do HSV (Herpes Simplex Virus) có đặc điểm:
A. Tạo nên các ổ loét nông.
B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C. Nhân chứa các thể vùi.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 52: (1 đáp án) Viêm CTC do lao có đặc điểm:
A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung.
B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans.
C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 53: (1 đáp án) Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm:
A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B. Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 54: (1 đáp án) Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm:
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ.
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp.
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy.
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 55: (1 đáp án) Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít.
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy.
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành.
D. Có cầu sừng hay không.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 56: (1 đáp án) Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. Các tế bào biệt hóa tốt.
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới.
C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong.
D. Tất cả đều sai.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 57: (1 đáp án) Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:
A. Màng đáy còn nguyên vẹn.
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy.
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 58: (1 đáp án) Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A. Ung thư biểu mô gai.
B. Ung thư biểu mô tuyến.
C. Ung thư biểu mô tuyến – gai.
D. Ung thư biểu mô tuyến – nhầy.
E. Ung thư biểu mô tuyến nhú.

Câu 59: (1 đáp án) Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A. Lây truyền qua đường sinh dục.
B. Dịch khí hư loãng như nước.
C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo.
D. Tất cả đều sai.
E. Tất cả đều đúng.

Câu 60: (1 đáp án) Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Thường gặp phụ nữ châu Á.
B. Vi khuẩn thường gây tổn thương lớp biểu mô lát tầng cổ ngoài.
C. Vi khuẩn thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong cổ tử cung.
D. Lây truyền bằng đường máu.
E. Tất cả đều sai.

Câu 61: (1 đáp án) Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Khí hư màu xanh vàng như mủ.
B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng.
C. Thường gặp phụ nữ phương Tây.
D. Tất cả đều đúng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 62: (1 đáp án) Viêm CTC do nấm Candida Albicans có đặc điểm:
A. Phiến đồ âm đạo có các bào tử nấm hình quả lê, bào tương sáng.
B. Phiến đồ âm đạo có các tế bào lớn nhiều nhân chứa các thể vùi.
C. Phiến đồ âm đạo có các sợi nấm hình đốt, chia nhánh hoặc bào tử hình số 8.
D. Phiến đồ âm đạo có các biểu mô to nhỏ, nhân lớn quái dị.
E. Tất cả đều sai.

Câu 63: (1 đáp án) Bệnh nhân được sinh thiết CTC và chẩn đoán CIN 2 nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô.
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô.
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô.
D. Tế bào biểu mô to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy.

Câu 64: (1 đáp án) Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng:
A. 1-2 cm
B. 2-4 cm
C. 4-6 cm
D. 5-7 cm
E. 6-8 cm

Câu 65: (1 đáp án) Về mô học, lớp biểu mô phủ mặt ngoài của cổ tử cung ngoài là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô trụ giả tầng

Câu 66: (1 đáp án) Đặc điểm tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung cấp:
A. Tổ chức phù nề, huyết quản xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
B. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
C. Mô đệm tăng sinh xơ, các tuyến giãn rộng, mô đệm xâm nhập nhiều lympho
D. Tổ chức xơ hóa, loạn sản biểu mô, mô đệm xâm nhập đại thực bào
E. Tất cả đều sai

Câu 67: (1 đáp án) Tổn thương vi thể của viêm cổ tử cung mãn tính là:
A. Mô đệm tăng sinh xơ, xâm nhập nhiều lympho, các tuyến bị biến dạng
B. Mô đệm phù nề, xung huyết, xâm nhập nhiều BCĐN
C. Mô đệm xâm nhập nhiều lympho và các đám tế bào biểu mô ác tính
D. Lớp biểu mô quá sản, loạn sản phá vỡ màng đáy và xâm nhập bên dưới
E. Tất cả đều sai

Câu 68: (1 đáp án) Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm cổ tử cung là:
A. Do virus sinh u nhú (HPV)
B. Do nấm Candida albicans
C. Do vi khuẩn
D. Do lắng đọng phức hợp KN-KT
E. Do độ pH luôn thay đổi

Câu 69: (1 đáp án) Viêm cổ tử cung do nấm Candida albicans có đặc điểm:
A. Dịch khí hư có nhiều bọt trắng, gây ngứa và chẩn đoán dựa vào soi tươi
B. Dịch khí hư đặc, ngứa, kèm viêm âm đạo, nhuộm có các sợi, bào tử nấm
C. Dịch khí hư vàng mủ, nhuộm thấy các đám biểu mô mang tính chất ác tính
D. Dịch khí hư vàng, mủ, ngứa, nhuộm Gram có các song cầu hình hạt cà phê
E. Tất cả đều sai

Câu 70: (1 đáp án) Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 1 (tăng sản nội biểu mô vảy độ 1) nếu không được điều trị thì……….% sẽ phát triển thành CIN 3.
A. >10%
B. >20%
C. >30%
D. >40%
E. >50%

Câu 71: (1 đáp án) Kết quả nghiên cứu cho thấy CIN 3 (tăng sản nội biểu mô vảy độ 3) nếu không được điều trị sẽ phát triển thành ung thư xâm nhập với tỷ lệ là:
A. >50%
B. >60%
C. >70%
D. >80%
E. >90%

Câu 72: (1 đáp án) Về mô học, cổ ngoài cổ tử cung được cấu tạo biểu mô lát tầng là do:
A. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng hình dẹp
B. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng dưới cùng nằm trên màng đáy
C. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình dẹp
D. Gồm có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng hình trụ
E. Gồm có một hàng tế bào và tế bào có hình dẹp

Câu 73: (1 đáp án) Để chẩn đoán ung thư cổ tử cung cũng như tiên lượng bệnh, chủ yếu dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Khám lâm sàng
C. Nội soi tử cung
D. Sinh thiết mô bệnh học
E. Chụp cắt lớp

Câu 74: (1 đáp án) Bệnh nhân được sinh thiết cổ tử cung và chẩn đoán CIN 3, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm gần hết bề dày của biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 2/3 bề dày biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy, dạng cận đáy chiếm 1/3 bề dày biểu mô
D. Các tế bào to nhỏ không đều, nhân lớn quái dị xâm nhập qua màng đáy
E. Các tế bào ác tính đã xâm nhập vào hạch vùng

Câu 75: (1 đáp án) Về mô học, lớp biểu mô phủ bề mặt trong của cổ tử cung trong là:
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô trụ đơn
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô trụ giả tầng

Câu 76: (1 đáp án) Cổ tử cung khi thăm khám bằng mỏ vịt, bình thường có màu:
A. Trắng xám
B. Đỏ sẫm
C. Hồng nhạt
D. Vàng nhạt
E. Tất cả đều sai

Câu 77: (1 đáp án) Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A. Nội soi cổ tử cung
B. Tế bào học
C. Hóa mô miễn dịch
D. Mô bệnh học
E. Tổn thương đại thể

Câu 78: (1 đáp án) Trong các tác nhân nào dưới đây có nguy cơ cao gây tân sản nội biểu mô CTC?
A. Tác nhân do nấm
B. Tác nhân do vi trùng
C. Tác nhân do virus
D. Tác nhân do ký sinh trùng
E. Tác nhân hóa học

Câu 79: (1 đáp án) Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
E. Tất cả đều sai

Câu 80: (1 đáp án) Tần suất mắc bệnh viêm và ung thư cổ tử cung thường có liên quan đến yếu tố:
A. Yếu tố di truyền
B. Yếu tố chủng tộc
C. Yếu tố nhóm máu
D. Yếu tố quan hệ tình dục
E. Yếu tố kinh tế

Câu 81: (1 đáp án) Để chẩn đoán ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung, chủ yếu dựa vào:
A. Khám lâm sàng
B. Tổn thương đại thể
C. Tổn thương vi thể
D. Siêu âm bụng
E. Nghiệm pháp Schiller

Câu 82: (1 đáp án) U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo:
A. Đúng
B. Sai

Câu 83: (1 đáp án) U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể cùng tồn tại trong cùng một u:
A. Đúng
B. Sai

Câu 84: (1 đáp án) U vú là tổn thương quan trọng nhất của bệnh tuyến vú ở phụ nữ trong đó u dạng lá là u lành tính thường gặp:
A. Đúng
B. Sai

Câu 85: (1 đáp án) Cần phân biệt ung thư biểu mô tế bào nhẫn với ung thư biểu mô nhầy vì phương pháp điều trị 2 loại này hoàn toàn khác nhau:
A. Đúng
B. Sai

Câu 86: (1 đáp án) U xơ – tuyến tuyến vú phát triển từ mô đệm xơ trong thùy tuyến chuyên biệt của tuyến vú và u có thể phát triển từ các vị trí khác:
A. Đúng
B. Sai

Câu 87: (1 đáp án) Tăng nhẹ kích thước u vú có thể xảy ra vào giai đoạn đầu của mỗi vòng kinh và có thai có thể kích thích sự phát triển u:
A. Đúng
B. Sai

Câu 88: (1 đáp án) U dạng lá Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 89: (1 đáp án) Về vi thể nói chung, u dạng lá thường có kích thước từ vài cm đường kính tới những tổn thương lớn chiếm toàn bộ vú:
A. Đúng
B. Sai

Câu 90: (1 đáp án) Người ta gọi là ung thư biểu mô trứng cá vì trên đại thể khi những ống này bị ép, các nút u hoại tử nổi lên như khi nặn mụn trứng cá:
A. Đúng
B. Sai

Câu 91: (1 đáp án) Khoảng 25 – 30% ung thư biểu mô thùy tại chỗ tiến triển thành ung thư biểu mô thùy xâm nhập:
A. Đúng
B. Sai

Câu 92: (1 đáp án) Ung thư biểu mô ống xâm nhập: 95% các trường hợp được xếp vào loại ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. Đúng
B. Sai

Câu 93: (1 đáp án) Chẩn đoán phân biệt chính của ung thư biểu mô thùy xâm nhập là ung thư biểu mô thùy tại chỗ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 94: (1 đáp án) Viêm cổ tử cung do vi trùng thường ít khi gây viêm nội mạc thân tử cung và viêm thành âm đạo:
A. Đúng
B. Sai

Câu 95: (1 đáp án) Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis, dịch khí hư có đặc điểm nhiều bọt trắng, ngứa, soi tươi phát hiện nhiều trùng roi của nhóm này:
A. Đúng
B. Sai

Câu 96: (1 đáp án) Viêm cổ tử cung thường gặp phụ nữ độ tuổi sinh đẻ:
A. Đúng
B. Sai

Câu 97: (1 đáp án) Về giải phẫu sinh lý, cổ tử cung nối liền giữa thân tử cung và âm đạo gồm 2 phần: Phần nằm trên âm đạo và phần nằm trong âm đạo, không có vai trò chứa đựng và phát triển thai nhi:
A. Đúng
B. Sai

Câu 98: (1 đáp án) Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng:
B. Sai
A. Đúng

Câu 99: (1 đáp án) Mọi loạn sản cổ tử cung đều dẫn đến ung thư xâm nhập nếu không được điều trị tích cực:
B. Sai
A. Đúng

Câu 100: (1 đáp án) Để chẩn đoán ung thư biểu mô gai xâm nhập cổ tử cung loại biệt hóa tốt, chủ yếu dựa vào hình ảnh tổn thương có cầu sừng:
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)