Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Nguyễn Tất Thành

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Tâm
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Nguyễn Tất Thành là một trong những đề thi thuộc môn Giải phẫu bệnh được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa của trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi này do PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Tâm, một giảng viên nổi bật trong lĩnh vực Giải phẫu bệnh của trường, biên soạn vào năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần có kiến thức sâu rộng về các bệnh lý, khả năng phân tích và chẩn đoán dựa trên mẫu mô và tế bào. Đề thi thường hướng tới sinh viên năm thứ 3, thuộc ngành Y đa khoa, giúp chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi chuyên ngành. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Nguyễn Tất Thành (có đáp án)

Câu 1: (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
A. Phì đại
B. Quá sản
C. Thoái hóa
D. Dị sản

Câu 2: (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
A. Quá sản
B. Loạn sản
C. Dị sản
D. Thoái sản

Câu 3: (1 đáp án) Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:
A. Tính di động của khối u
B. Mật độ của khối u
C. Kích thước của khối u
D. Có và không có vỏ bọc khối u

Câu 4: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô:
A. Sự di căn
B. Mất cực tính
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào

Câu 5: (1 đáp án) U không có tính chất sau:
A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn là u ác tính
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể

Câu 6: (1 đáp án) Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại

Câu 7: (1 đáp án) Dị sản không có đặc điểm sau:
A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
C. Còn gọi là tăng sản
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu B và câu C đúng

Câu 8: (1 đáp án) Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:
A. Có thể chia làm 2 loại
B. Còn gọi là nghịch sản
C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô
D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
E. Các câu trên đều đúng

Câu 9: (1 đáp án) Sự thoái sản không có đặc điểm sau:
A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục

Câu 10: (1 đáp án) Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân
E. Mô liên kết

Câu 11: (1 đáp án) Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Có tên gọi tận cùng là OMA

Câu 12: (1 đáp án) U xơ lành được gọi tên là:
A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
C. Fibroma
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma

Câu 13: (1 đáp án) Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma
D. Chondrosarcoma
E. Chondosarcoma

Câu 14: (1 đáp án) U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 15: (1 đáp án) U lành không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường
D. Phát triển tại chỗ
E. Không di căn

Câu 16: (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải của u ác tính:
A. Ranh giới khá rõ
B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường
E. Các câu trên đều đúng

Câu 17: (1 đáp án) Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A. U ác tính
B. U lành tính
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác

Câu 18: (1 đáp án) Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
A. Bàng quang
B. Gan
C. Dạ dày
D. Ruột
E. Thực quản

Câu 19: (1 đáp án) Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hoá chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ

Câu 20: (1 đáp án) Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
A. ung thư tuyến giáp
B. ung thư vú
C. ung thư tuyến nước bọt
D. bệnh bạch cầu
E. ung thư phổi

Câu 21: (1 đáp án) Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. u nhú ở vùng sinh dục
D. ung thư thanh quản
E. U lympho Burkitt

Câu 22: (1 đáp án) Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:
A. virus HIV
B. Papiloma virus
C. virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng

Câu 23: (1 đáp án) Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
A. mức độ biệt hoá của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô
C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. phân loại TNM
E. tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24: (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt Nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ.
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

Câu 25: (1 đáp án) Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. điều kiện sinh hoạt
B. chủng tộc
C. chế độ dinh dưỡng
D. địa dư
E. môi trường sống

Câu 26: (1 đáp án) Có 2 loại quá sản:
A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính
C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục

Câu 27: (1 đáp án) Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
A. Quá sản lành tính
B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản hồi phục
E. Quá sản chức năng

Câu 28: (1 đáp án) Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:
A. thoái sản
B. quá sản
C. loạn sản trầm trọng
D. dị sản
E. loạn sản đơn giản

Câu 29: (1 đáp án) Loạn sản:
A. là tổn thương không hồi phục
B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư
C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. còn gọi là bất thục sản
E. là do dị sản lâu ngày không điều trị

Câu 30: (1 đáp án) Thoái sản:
A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
B. còn gọi là giảm sản
C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục
E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng

Câu 31: (1 đáp án) Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
B. chức năng
C. phì đại
D. tái tạo
E. lành tính

Câu 32: (1 đáp án) Quá sản dễ nhầm với:
A. loạn sản
B. phì đại
C. dị sản
D. chuyển sản
E. tăng sản

Câu 33: (1 đáp án) Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:
A. quá sản và loạn sản
B. phì đại và loạn sản
C. loạn sản
D. phì đại
E. quá sản

Câu 34: (1 đáp án) Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:
A. quá sản
B. chuyển sản
C. nghịch sản
D. loạn sản
E. tăng sản

Câu 35: (1 đáp án) Cơ bản u:
A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng

Câu 36: (1 đáp án) Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u kết hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết

Câu 37: (1 đáp án) U lành:
A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. thường có tên gọi tận cùng là OMA
E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

Câu 38: (1 đáp án) Melanoma là tên gọi của:
A. u lành tính của tế bào hắc tố
B. u ác tính của tế bào hắc tố
C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. là u ác tính của mô liên kết
E. các câu trên đều sai

Câu 39: (1 đáp án) Pô-líp cổ tử cung:
A. là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Câu 40: (1 đáp án) U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA
D. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 41: (1 đáp án) Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
A. u cơ vân lành tính
B. u cơ vân ác tính
C. có thể là u lành hoặc u ác
D. là khối u có nguồn gốc biểu mô
E. các câu trên đều sai

Câu 42: (1 đáp án) Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. trong vòng 45 ngày
B. 45 – 450 ngày
C. khoảng 450 ngày
D. hơn 450 ngày
E. câu A và B đúng

Câu 43: (1 đáp án) Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:
A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
E. các câu trên đều đúng

Câu 44: (1 đáp án) Virus ít gây ung thư nhất là:
A. papiloma virus (HPV)
B. Epstein-Bar virus (EBV)
C. Virus viêm gan A (HAV)
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus

Câu 45: (1 đáp án) Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. hệ tiêu hoá, xương, da
B. da, xương, tuyến giáp
C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết

Câu 46: (1 đáp án) Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:
A. vùng sinh dục
B. thanh quản
C. u lympho Burkitt
D. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá
E. Câu A và B sai

Câu 47: (1 đáp án) Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 2000 lần
E. các câu trên đều sai

Câu 48: (1 đáp án) Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:
D. câu A và B đúng
A. độ biệt hoá tế bào u
B. cấu trúc mô u
C. mức độ di căn của ung thư

Câu 49: (1 đáp án) Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo – cổ tử cung thành:
A. 2 hạng
B. 3 hạng
C. 4 hạng
D. 5 hạng
E. 6 hạng

Câu 50: (1 đáp án) Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:
A. hạng I
B. hạng II
C. hạng III
D. hạng IV
E. hạng V

Câu 51: (1 đáp án) Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 – 50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
B. độ II
C. độ III
D. độ IV

Câu 52: (1 đáp án) Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u

Câu 53: (1 đáp án) Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
D. các câu trên đều đúng
A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng

Câu 54: (1 đáp án) Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
E. tia cực tím

Câu 55: (1 đáp án) Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
E. gan

Câu 56: (1 đáp án) Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A. ung thư gan
B. ung thư hạch
C. ung thư da
D. sarcom hệ miễn dịch
E. ung thư dạ dày

Câu 57: (1 đáp án) Adenoma là tên gọi của:
A. u lành nói chung
B. u tuyến lành
C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng

Câu 58: (1 đáp án) Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
A. đại tràng
B. cổ tử cung
C. ruột non
D. dạ dày
E. da

Câu 59: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa

Câu 60: (1 đáp án) Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ……………
A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
E. Tế bào võng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)