320 Câu Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự
Năm thi: 2023
Môn học: Luật hình sự
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 45 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật hình sự

Mục Lục

320 câu trắc nghiệm Luật hình sự phần 2 của bộ thí nghiệm này sẽ tiếp tục giúp người học nâng cao kiến ​​thức về các khái niệm, nguyên tắc, chế độ cơ bản của Luật hình sự . Phần 2 của các đề thi tiếp tục khai thác các kiến ​​thức chuyên sâu về luật hình sự, tập trung vào các vấn đề như hình phạt, các tình tiết tăng nặng và giảm thiểu trách nhiệm hình sự, cũng như các quy định liên quan quan đến cụ thể phạm tội.

Đề bài này là nguồn tài liệu quý giá, giúp sinh viên củng cố kiến ​​trúc và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối cùng. Bộ câu hỏi trắc nghiệm này sẽ giúp người học hệ thống hóa và nắm chắc các kiến ​​thức cơ bản về Luật Hình sự, đáp ứng nhu cầu xem tập và kiểm tra các kỳ thi, kiểm tra trong giải pháp chuyên ngành. Cùng làm bài ngay bây giờ nhé!

320 Câu Trắc nghiệm Luật Hình sự – Phần 2 (có đáp án)

Câu 1: Luật hình sự là gì?
A. Là một luật lớn trong hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống các quy phạm pháp luật Nhà nước cấm hành động
C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với tội phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Phương pháp đồng ý
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp quyền uy
D. Cả a, b, c đúng

Câu 3: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra ở lãnh thổ Việt Nam sau đây?
A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
B. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Hành vi phạm tội kết thúc tại lãnh thổ Việt Nam
D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên

Câu 4: Nhận những định nghĩa nào dưới đây về luật hình sự sai?
A. Là một văn bản trong hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một luật lớn trong hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bảo bao gồm các hệ thống quy phạm pháp luật Nhà nước cấm hành động
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những kẻ phạm tội

Câu 5: Có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đúng

Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm
B. Là quan hệ giữa tội phạm với người bị tổn hại
C. Là quan hệ giữa kiểm tra nhân dân với tội phạm
D. Cả a , b, c đều đúng

Câu 7: Nhận những định nghĩa nào dưới đây về luật hình sự sai?
A. Là một luật lớn trong hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một chế độ pháp luật trong hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bảo bao gồm các hệ thống kê các quy phạm pháp luật Nhà nước cấm hành động
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào được phép xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm

Câu 8: Có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc kết hợp hài hòa chủ nghĩa yêu nước và tinh thần quốc tế vô sản
D. Cả a, b, c đúng

Câu 9: Các nguyên tắc của Văn bản Luật.
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc nhân đạo
D. Cả a, b, c đúng

Câu 10: Luật hình không có nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế độ XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Nguyên tắc tự định khoản

Câu 11: Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi sức trong trường hợp nào?
A. Nếu áp dụng, tội phạm sẽ bị tăng hình phạt
B. Nếu áp dụng, tội phạm sẽ được giảm hình phạt
C. If Bộ luật hình sự năm 1999 không quy định hành vi đó là tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định là tội phạm
D. Cả a, b, c sai

Câu 12: Bộ luật hình sự 2015 không có hiệu lực trong trường hợp nào?
A. Công dân Việt Nam phạm trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp tội phạm

Câu 13: Bộ luật sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài được hưởng quyền miễn trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đúng

Câu 14: Bộ luật hình sự có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc gia phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đúng

Câu 15: Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác dựa trên cơ sở nào?
A. Mặt nội dung chính xã hội
B. Mặt pháp lý hình thức
C. Mặt pháp lý hậu quả
D. Cả a, b, c đúng

Câu 16: Cấu hình tội phạm có đặc điểm nào dưới đây?
A. Các dấu hiệu trong CTTP đều theo luật
B. Các dấu hiệu trong CTTP có đặc tính
C. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc
D. Cả a, b, c đúng

Câu 17: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng

Câu 18: Căn cứ cấu hình của cấu hình tội phạm thì cấu hình tội phạm có loại nào dưới đây?
A. Cấu hình thành tội phạm cơ bản
B. Cấu hình thành tội phạm tăng nặng
C. Cấu hình thành tội phạm giảm nhẹ
D. Cấu hình thành tội phạm chất

Câu 19: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm nghiêm trọng
B. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
C. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng

Câu 20: Cấu hình thành tội phạm là gì?
A. Tổng hợp các dấu hiệu có đặc tính cụ thể cho một loại tội phạm có thể được quy định trong luật hình sự
B. Là các tội phạm có thể được định nghĩa trong bộ luật
C. Là dấu hiệu xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đúng

Câu 21: Khi xác định tội danh phải xác định dấu hiệu nào sau đây?
A. Khách hàng của tội phạm
B. Mặt khách hàng của tội phạm
C. Mặt chủ của tội phạm
D. Cả a, b, c đúng

Câu 22: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm nghiêm trọng
B. Loại tội phạm nghiêm trọng
C. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng

Câu 23: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả a, b, c đúng

Câu 24: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả a, b, c đúng

Câu 25: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng

Câu 26: Hãy xác định thời điểm phạm tội hoàn thành đối với việc cấu hình tội phạm hình thức?
A. Khi xảy ra hậu quả
B. Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội
C. Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 27: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Tình thế cấp thiết
B. Sự kiện bất ngờ
C. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 28 Những dấu hiệu về mặt chủ quan nào sau đây bắt buộc phải có trong tất cả các đồng phạm?
A. Cùng động cơ
B. Cùng mục đích
C. Cố ý hoặc vô ý có lỗi

Câu 29: Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?
A. Phức hợp đồng phạm
B. Có tổ chức đồng phạm
C. Đồng phạm đơn giản
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 30: Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc chịu TNHS chung về bộ tội phạm
B. Nguyên tắc cá hóa TNHS của những người đồng phạm
C. Nguyên tắc cam chịu trách nhiệm lập về việc làm cùng thực hiện đồng phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 31: Những dấu hiệu về mặt khách hàng của đồng phạm bao bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?
A. Cùng thực hiện tội phạm
B. Có từ 2 người trở lên tham gia
C. Hậu quả của tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 32: Trong đồng phạm bắt buộc phải có ai sau đây?
A. Người giúp sức
B. Người Súi Thúc Đẩy
C. Người tổ chức
D. Người thực hiện

Câu 33: Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai đoạn tội phạm chưa đạt được?
A. Người phạm tội không được thực hiện tương tự như nguyên nhân khách hàng
B. Người phạm tội không thực hiện tội phạm tương tự
C. Người phạm tội đã bắt đầu thực hiện tội phạm
D. Người phạm tội không được thực hiện tương tự như nhân vật chủ

Câu 34: Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi vi phạm nào sau đây?
A. Thăm dò địa chỉ tội phạm
B. Tìm kiếm đồng bọn
C. Chuẩn bị công cụ xử lý tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 35: Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cố ý thực hiện tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?
A. Chuẩn bị phạm tội
B. Tội phạm hoàn thành
C. Phạm tội chưa đạt
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 36: Hành vi chuẩn bị phạm tội là những hành vi vi phạm nào sau đây?
A. Thăm dò địa chỉ tội phạm
B. Chuẩn bị công cụ xử lý tội phạm
C. Loại bỏ những khách hàng quay lại
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 37: Căn cứ vào thái độ tâm lý của người phạm tội phản đối hành động vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa đạt được chia thành những loại nào sau đây?
A. Phạm tội chưa đạt được chưa hoàn thành
B. Chưa đạt được kết thúc
C. Phạm tội chưa đạt được thành công
D. Chỉ có a, b đúng

Câu 38: Tội phạm hoàn thành là trường hợp nào sau đây?
A. Hành vi phạm tội đã đủ hết các dấu hiệu được mô tả trong cấu hình tội phạm
B. Chỉ khi ai tội phạm đạt được mục tiêu
C. Hành vi phạm tội đã kết thúc
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 39: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp hợp đồng nhẹ nhàng chấm dứt tội phạm?
A. Hành vi phạm tội chưa gây tổn hại
B. Việc chấm dứt không thực hiện phạm tội phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt được chưa hoàn thành
C. Không thực hiện tội phạm cùng vì nhân chống trả
D. Hành vi phạm tội đã phải quay lại khách hàng

Câu 40: Chiết tính hình sự đối với người tự ý nhẹ nhàng chấm dứt tội phạm sẽ được giải quyết như thế nào?
A. Không thể miễn tội hình sự trong mọi trường hợp
B. Được miễn trách nhiệm về tội phạm trong một số trường hợp
C. Được miễn trách nhiệm hình sự nếu khai báo thành khẩn
D. Được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong mọi trường hợp

Câu 41: Trong đồng phạm có thể có những người sau đây?
A. Người giúp sức
B. Người tổ chức
C. Người thực hiện
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 42: Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?
A. Là trường hợp có hai người trở lên tham gia thực hiện tội phạm
B. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý hoặc vô ý cùng thực hiện tội phạm
C. Là trường hợp có hai người trở lên cố gắng thực hiện tội phạm
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 43: Trong tất cả các đồng phạm thì ai sau đây bắt buộc phải có?
A. Người giúp sức
B. Người thực hiện
C. Người tổ chức
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 44: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Con người bị tổn hại nặng nề
B. Bị tổn hại khi bắt giữ tội phạm
C. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
D. Thi mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc hành động của cấp trên

Câu 45: Theo BLHS 2015 thì những trường hợp hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Gây thiệt hại khi bắt giữ tội phạm
B. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
C. Sự kiện bất ngờ
D. Cả a, b, c đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)