Trắc nghiệm giải phẫu bệnh đại học Cần Thơ

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Mỹ Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Mỹ Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Đại học Cần Thơ là một bộ đề thi thuộc môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn đặc biệt cho sinh viên Y khoa của trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Đề thi này do PGS.TS. Trần Thị Mỹ Hạnh, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực Giải phẫu bệnh của trường, biên soạn vào năm 2023. Để đạt kết quả cao, sinh viên cần nắm vững kiến thức về các bệnh lý cơ bản, kỹ năng phân tích và chẩn đoán bệnh qua các mẫu mô và tế bào. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ 3 ngành Y đa khoa, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng trong chương trình học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay bây giờ!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh đại học Cần Thơ(có đáp án) 

Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A. 206 xương
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương

Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
A. 3 chức năng
B. 4 chức năng
C. 5 chức năng
D. 6 chức năng

Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Bảo vệ
B. Nâng đỡ
C. Vận động
D. Tạo mỡ

Câu 4: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?
A. Gò chậu mu
B. Cành trên xương mu
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi

Câu 5: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.

Câu 6: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương?
A. 3 xương
B. 4 xương
C. 5 xương
D. 6 xương

Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.

Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
C. Trung điểm xương đòn
D. Bất cứ điểm nào

Câu 9: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
A. Mỏm cùng vai.
B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai

Câu 10: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp?
A. 1 khớp.
B. 2 khớp.
C. 3 khớp.
D. 4 khớp.

Câu 11: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai?
A. Bờ trong xương vai.
B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai.
D. Góc trên ngoài

Câu 12: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu

Câu 13: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay

Câu 14: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào?
A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay
C. Mỏm khuỷu
D. Mỏm vẹt.

Câu 15: Gân cơ nhị đầu bám vào phần nào của xương quay?
A. Chỏm quay
B. Cổ xương quay
C. Lồi củ quay
D. Mỏm trâm quay.

Câu 16: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương cánh tay
D. Xương vai

Câu 17: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
A. Xương vai
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay

Câu 18: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?
A. Diện nhĩ.
B. Lồi củ chậu
C. Ổ cối
D. Lỗ bịt

Câu 19: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?
A. Mấu chuyển lớn.
B. Mấu chuyển bé.
C. Cổ phẫu thuật .
D. Cổ giải phẫu

Câu 20: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây?
A. Đốt thắt lưng 2 (L2)
B. Đốt thắt lưng 3 (L3)
C. Đốt thắt lưng 4 (L4)
D. Đốt thắt lưng 5 (L5)

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu?
A. Liềm bẹn
B. Dây chằng bẹn
C. Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng mu đùi.

Câu 22: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị bong tróc, gây thoái hóa khớp ?
A. Màng xương.
B. Bao khớp.
C. Sụn khớp .
D. Bao hoạt dịch.

Câu 23: Đường kính lưỡng gai nhỏ nhất là đường nối giữa hai cấu trúc nào sau đây của 2 xương chậu ?
A. Hai gai chậu trước trên
B. Hai gai chậu trước dưới
C. Hai gai chậu sau trên
D. Hai gai ngồi

Câu 24: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy?
A. Chỏm xương đùi
B. Cổ giải phẫu
C. Cổ phẫu thuật
D. Lồi cầu trong và ngoài

Câu 25: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đường kính lưỡng ngồi
C. Đường kính trước sau
D. Đường kính chéo

Câu 26: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?
A. Bờ ổ cối
B. Đáy ổ cối
C. Khuyết ổ cối
D. Diện nguyệt

Câu 27: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới, thần kinh thẹn, đi qua phần nào của xương chậu?
A. Gò chậu mu
B. Lỗ bịt
C. Khuyết ngồi lớn
D. Khuyết ngồi bé.

Câu 28: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da?
A. Lồi củ chậu
B. Diện nhĩ
C. Mào chậu
D. Gai ngồi.

Câu 29: Phần nào của xương đùi sờ được dưới da?
A. Cổ xương đùi
B. Chỏm xương đùi
C. Mấu chuyển bé
D. Mấu chuyển lớn

Câu 30: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Lồi củ chày
B. Mặt trong xương chày
C. Mặt ngoài xương chày
D. Mắc cá trong

Câu 31: Dây chằng nào đi từ gai chậu trước trên đến củ mu?
A. Dây chằng cùng gai ngồi
B. Dây chằng cùng ụ ngồi
C. Dây chằng bẹn
D. Dây chằng ngang ổ cối

Câu 32: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương

Câu 33: Chỏm lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương tạo nên khớp thái dương hàm?
A. Ống tai ngoài
B. Mỏm chũm
C. Hố hàm
D. Mặt dưới xương đá

Câu 34: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ?
A. Lỗ gai
B. Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong

Câu 35: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ?
A. Lỗ gai
B. Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong

Câu 36: Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ, khi bị đứt sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng?
A. Lỗ gai
B. Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong

Câu 37: Đốt sống cổ 1 khớp với phần nào của xương chẩm?
A. Phần nền
B. Lồi cầu chẩm
C. Ụ chẩm ngoài
D. Hố tiểu não

Câu 38: Thần kinh hàm trên (V2) qua lỗ nào của khối xương mặt?
A. Lỗ trên ổ mắt.
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ trâm chũm.

Câu 39: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá

Câu 40: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.

Câu 41: Thần kinh hàm dưới (V3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt?
A. Lỗ trên ổ mắt
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ ống răng cửa

Câu 42: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?
A. Khe ổ mắt trên
B. Khe ổ mắt dưới
C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong

Câu 43: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ hạ thiệt

Câu 44: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ?
A. Lỗ động mạch cảnh trong
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ bầu dục

Câu 45: Thần kinh XII chui qua lỗ nào của nền sọ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ gai
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ hạ thiệt

Câu 46: Ống cảnh nằm trong xương nào?
A. Xương đá
B. Xương đỉnh
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm

Câu 47: Mỏm yên trước thuộc xương nào?
A. Xương sàng
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm

Câu 48: Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra?
A. TK V1 (TK mắt)
B. TK V2 (hàm trên)
C. TK V3 (hàm dưới)
D. TK VI (vận nhãn ngoài).

Câu 49: Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra?
A. TK V1
B. TK V2
C. TK V3
D. TK VI

Câu 50: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá

Câu 51: Xoang tĩnh mạch ngang nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.

Câu 52: Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.

Câu 53: Xoang tĩnh mạch hang, nằm ở đâu của xương bướm?
A. Cánh nhỏ
B. Cánh lớn
C. Thân xương bướm
D. Chân bướm

Câu 54: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua?
A. Thần kinh VII, VIII, IX
B. Thần kinh VIII, IX, X.
C. Thần kinh IX, X, XI
D. Thần kinh X , XI, XII.

Câu 55: Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII
C. Thần kinh VIII
D. Thần kinh IX

Câu 56: Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào?
A. Xương gò má
B. Xương trán
C. Xương sàng
D. Xương lệ.

Câu 57: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:
A. Nâng đỡ
B. Bảo vệ
C. Vận động
D. Tạo calci

Câu 58: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
A. Xương thuyền
B. Xương nguyệt
C. Xương thang
D. Xương đậu

Câu 59: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
B. Dây chằng quạ-cánh tay
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu
D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu

Câu 60: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 2 đến 5
C. Xương sườn số 2 đến 6
D. Xương sườn số 2 đến 7

Câu 61: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Củ trên ổ chảo
D. Củ dưới ổ chảo

Câu 62: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong
B. Mỏm khuỷu và mỏm trên lồi cầu trong
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc
D. Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài

Câu 63: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai
B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
D. Dây chằng ngang vai trên

Câu 64: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước
B. Mặt trong
C. Mặt ngoài
D. Mắc cá trong

Câu 65: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc

Câu 66: Dây chằng nào sau đây nằm trong khớp hông?
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng chỏm đùi
C. Dây chằng ngồi đùi
D. Dây chằng mu đùi

Câu 67: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?
A. Dây chằng bên chày
B. Dây chằng bánh chè
C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau

Câu 68: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất?
A. Dây chằng mu đùi
B. Dây chằng chỏm đùi
C. Dây chằng ngồi đùi
D. Dây chằng chậu đùi

Câu 69: Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối?
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng mu đùi
C. Dây chằng chỏm đùi
D. Dây chằng ngang ổ cối

Câu 70: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung?
A. Nghành trên xương mu
B. Nghành dưới xương mu
C. Củ mu
D. Gò chậu mu

Câu 71: Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da?
A. Chỏm xương đùi
B. Mấu chuyển lớn
C. Mấu chuyển bé
D. Mào gian mấu

Câu 72: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ?
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương thái dương
D. Xương hàm trên

Câu 73: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A. Xương lệ
B. Xương sàng
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái

Câu 74: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc

Câu 75: Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch xích ma

Câu 76: Rãnh động mạch màng não giữa nằm mặt trong xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm

Câu 77: Xoang xích-ma đỗ máu tĩnh mạch sọ não vào lỗ nào?
A. Lỗ rách
B. Lỗ bầu dục
C. Lỗ tai trong
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong

Câu 78: Xoang tĩnh mạch ngang nằm mặt trong xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương đá
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm

Câu 79: Hai bên lỗ mũi sau là phần nào của xương bướm?
A. Cánh bướm nhỏ
B. Cánh bướm lớn
C. Chân bướm trong
D. Chân bướm ngoài

Câu 80: Dựa vào chức năng, cơ được chia mấy loại?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại

Câu 81: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ vân?
A. Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
B. Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
C. Cơ vân ở mặt có đầu nguyên ủy bám vào xương mặt, đầu bám tận bám vào da mặt.
D. Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật

Câu 82: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ trơn?
A. Cơ trơn có ở 2/3 dưới của thực quản.
B. Cơ trơn có ở dạ dày, ruột.
C. Cơ trơn có ở tử cung, bàng quang, niệu quản, cơ vòng túi mật.
D. Được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động

Câu 83: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai?
A. Cơ thái dương.
B. Cơ mút
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài.

Câu 84: Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động?
A. TK hàm trên (V2)
B. TK hàm dưới (V3)
C. TK mặt (VII)
D. TK trung gian (VII’)

Câu 85: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móng?
A. Cơ nhị thân.
B. Cơ trâm móng.
C. Cơ vai móng.
D. Cơ càm móng.

Câu 86: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng?
A. Cơ ức móng
B. Cơ ức giáp
C. Cơ giáp móng
D. Cơ bậc thang

Câu 87: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cổ bên?
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ thang.
C. Cơ nâng vai.
D. Cơ bậc thang

Câu 88: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay trước?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ delta
C. Cơ cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay.

Câu 89: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu

Câu 90: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau?
A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ tứ đầu đùi
C. Cơ bán gân
D. Cơ bán màng

Câu 91: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong?
A. Cơ khép dài
B. Cơ khép ngắn
C. Cơ khép lớn
D. Cơ may

Câu 92: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân trước?
A. Cơ chày trước
B. Cơ gấp các ngón chân dài
C. Cơ duỗi ngón 1 dài
D. Cơ duỗi các ngón chân dài

Câu 93: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân sau?
A. Cơ chày sau
B. Cơ duỗi các ngón chân dài
C. Cơ gấp ngón 1 dài
D. Cơ gấp các ngón chân dài

Câu 94: Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào?
A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn

Câu 95: Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước?
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ tứ đầu đùi.
D. Cơ thắt lưng chậu

Câu 96: Đường kính ngắn nhất của xương chậu, là đường nối giữa hai phần nào?
A. Hai gai chậu trước trên
B. Hai gai chậu sau trên
C. Hai gai chậu trước dưới
D. Hai gai ngồi

Câu 97: Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh vùng mông?
A. Cơ mông lớn.
B. Cơ mông nhỡ.
C. Cơ mông bé.
D. Cơ hình lê.

Câu 98: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của các cơ bám da mặt?
A. Đầu nguyên ủy bám vào xương, đầu bám tận bám vào da.
B. Khi cơ co làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
C. Được vận động bởi dây thần kinh VII’
D. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện.

Câu 99: Hãy tìm câu SAI, khi nói về đặc điểm của nhóm cơ nhai?
A. Nhóm cơ nhai gồm 4 cơ: cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong và ngoài.
B. Tham gia vào động tác nhai và nói
C. Do dây thần kinh V2 vận động.
D. Tuyến nước bọt mang tai nằm trước cơ cắn.

Câu 100: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?
A. Động mạch cảnh chung
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Thần kinh X
D. Thần kinh XII

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)