Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh hệ hô hấp là một phần trong bộ đề thi thuộc môn Giải phẫu bệnh, tập trung vào các bệnh lý liên quan đến hệ hô hấp. Bộ đề này được thiết kế nhằm giúp sinh viên Y khoa củng cố kiến thức về các bệnh lý phổ biến như viêm phổi, ung thư phổi, lao phổi, và các bệnh khác liên quan đến đường hô hấp. Đề thi này thường được sử dụng trong chương trình học của sinh viên năm thứ 3, đặc biệt cho những ai đang theo học chuyên ngành Y đa khoa. Được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, đề thi giúp sinh viên nắm vững cách phân tích, chẩn đoán bệnh qua mẫu mô và tế bào của hệ hô hấp. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và kiểm tra kiến thức của bạn ngay lập tức!
Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh hệ hô hấp (có đáp án)
Câu 1: Đường hô hấp trên chia ra bao nhiêu phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 2: Hầu chia ra bao nhiêu phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 3: Đường hô hấp trên gồm có: mũi, hầu và phần nào nữa?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Khí quản
Câu 4: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của đường hô hấp trên?
A. Dẫn khí
B. Làm ẩm không khí
C. Làm ẩm không khí
D. Trao đổi khí
Câu 5: 2 dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C. Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 6: Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi trong?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C. Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 7: Phần có lông và da ở phía trước ổ mũi gọi là gì?
A. Lỗ mũi trước
B. Tiền đình mũi
C. Thềm mũi
D. Xoăn mũi dưới
Câu 8: Phần chuyển tiếp giữa da và niêm mạc trong ổ mũi gọi là gì?
A. Lỗ mũi trước
B. Tiền đình mũi
C. Thềm mũi
D. Xoăn mũi dưới
Câu 9: Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đỗ vào ngách mũi dưới, làm ẩm niêm mạc mũi?
A. Ống tuyến mang tai
B. Ống lệ mũi
C. Ống cánh tay
D. Ống cổ tay
Câu 10: Dây thần kinh nào dẫn truyền mùi từ phần khứu giác niêm mạc mũi, lên hành khứu ở não?
A. Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 11: Dây thần kinh nào nhận cảm giác đau trong ổ mũi?
A. Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 12: Ở thành trên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 13: Ở thành bên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 14: Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 15: Ở thành trước hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 16: Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 17: Ở thành trước của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 18: Ở thành trên của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 19: Ở thành sau của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 20: Ở thành bên của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 21: Ở thành trên của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 22: Ở thành trước của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 23: Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 24: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
Câu 25: Dây thần kinh nào vận động cho hầu hết các cơ thanh quản, khi bị tổn thương sẽ gây khàn giọng?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 26: Dây thần kinh nào cảm giác rễ lưỡi và phần trên nắp thanh môn, khi bị tổn thương sẽ gây nuốt sặc?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh thanh quản dưới
Câu 27: Dây thần kinh nào cảm giác nửa trên thanh quản?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh thanh quản dưới
Câu 28: Dây thần kinh nào cảm giác nửa dưới thanh quản?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 29: Xoang sàng được chia làm 3 nhóm, nằm 2 bên ổ mũi gồm bao nhiêu xoang?
A. 1 đến 3 xoang
B. 3 đến 18 xoang
C. 18 đến 25 xoang
D. 25 đến 30 xoang
Câu 30: Nhóm xoang sàng trước và xoang trán đổ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 31: Nhóm xoang sàng giữa và xoang hàm, đổ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 32: Nhóm xoang sàng sau và xoang bướm, đổ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 33: Xoang nào nằm ở thành trên của hầu mũi, và trước phần nền xương chẩm?
A. Xoang hàm
B. Xoang sàng
C. Xoang bướm
D. Xoang trán
Câu 34: Xoang nào lớn nhất trong các xoang cạnh mũi?
A. Xoang trán
B. Xoang hàm
C. Xoang sàng
D. Xoang bướm
Câu 35: Xoang hàm đổ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 36: Xoang trán đổ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 37: Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C. Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 38: Hai dây thần kinh nào cảm giác vùng mũi trong?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C. Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 39: Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đổ vào ngách mũi dưới?
A. Ống tuyến mang tai
B. Ống lệ mũi
C. Ống cánh tay
D. Ống cổ tay
Câu 40: Dây thần kinh nào cảm giác khứu giác phía trong mũi?
A. Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 41: Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Rễ lưỡi
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 42: Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Khẩu cái cứng
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân hầu
Câu 43: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành bên
D. Thành trước
Câu 44: Chiều dài của hầu là bao nhiêu cm?
A. 10 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Câu 45: Phần nào của hầu rộng nhất?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Chỗ nối với thực quản
Câu 46: Phần nào của hầu hẹp nhất?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Chỗ nối với thực quản
Câu 47: Thành trước của hầu mũi là thành phần nào?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 48: Thành sau của hầu mũi là thành phần nào?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 49: Thành trên của hầu mũi là thành phần nào?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 50: Thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 51: Thành sau của hầu miệng là thành phần nào?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 52: Thành trước của hầu miệng là thành phần nào?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 53: Thành trên của hầu miệng là thành phần nào?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Khẩu cái mềm
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 54: Thành dưới của hầu miệng là thành phần nào?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Sụn nắp thanh môn
Câu 55: Hạnh nhân hầu nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trên
D. Thành dưới
Câu 56: Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào của hầu miệng?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành bên
D. Thành dưới
Câu 57: Sụn đầu tiên của thanh quản là sụn nào?
A. Sụn phễu
B. Sụn nắp
C. Sụn giáp
D. Sụn nhẫn
Câu 58: Giữa 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái là phần nào của hầu miệng?
A. Khẩu cái cứng
B. Khẩu cái mềm
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Sụn nắp thanh môn
Câu 59: Dây thần kinh thiệt hầu (IX), cảm giác phần nào của hầu?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 60: Dây thần kinh thanh quản trên, cảm giác phần nào?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 61: Dây thần kinh quặt ngược thanh quản, cảm giác phần nào?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 62: Dây thần kinh nào vận động cơ nhẫn giáp?
A. Thần kinh thiệt hầu
B. Thần kinh hạ thiệt
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 63: Cơ nào liên quan 1/3 trên thực quản?
A. Cơ khít hầu trên
B. Cơ khít hầu giữa
C. Cơ khít hầu dưới
D. Cơ trâm hầu
Câu 64: Thanh quản đi từ xương móng đến sụn nhẫn, tương ứng với đốt sống cổ mấy?
A. Đốt sống cổ 1,2, 3.
B. Đốt sống cổ 2,3, 4.
C. Đốt sống cổ 4,5, 6.
D. Đốt sống cổ 5, 6, 7
Câu 65: Thanh quản ở nam dài bao nhiêu cm?
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 66: Lồi thanh quản nằm ở sụn nào?
A. Sụn nắp.
B. Sụn phễu.
C. Sụn giáp.
D. Sụn nhẫn.
Câu 67: Hai mảnh sụn giáp của nam hợp lại tạo thành 1 góc bao nhiêu độ?
A. 70 độ
B. 80 độ
C. 90 độ
D. 100 độ
Câu 68: Dây thanh âm căng từ sụn nào đến sụn nào?
A. Sụn nắp đến sụn phễu.
B. Sụn giáp đến sụn phễu.
C. Sụn nhẫn đến sụn phễu
D. Sụn sừng đến sụn phễu
Câu 69: Giữa nếp thanh âm và nếp tiền đình gọi là gì?
A. Tiền đình thanh quản.
B. Ổ dưới thanh môn
C. Thung lũng nắp thanh môn
D. Thanh thất
Câu 70: Vòi tai nằm dưới nền sọ, xuyên qua cơ nào?
A. Cơ khít hầu trên.
B. Cơ khít hầu giữa.
C. Cơ khít hầu dưới.
D. Cơ trâm hầu.
Câu 71: Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài?
A. Thần kinh I và II
B. Thần kinh III và IV
C. Thần kinh V1 và V2
D. Thần kinh V và VII’
Câu 72: Dây thần kinh nào chi phối cho mũi trong?
A. Thần kinh I, V1.
B. Thần kinh I, V2
C. Thần kinh I, V3
D. Thần kinh I, V
Câu 73: Tuyến hạnh nhân nào nằm ở xung quanh lỗ hầu vòi tai?
A. Hạnh nhân khẩu cái
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân vòi
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 74: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành sau
D. Thành bên
Câu 75: Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm, nằm ở thành nào của ổ mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 76: Vách mũi được tạo bởi 2 xương nào?
A. Xương mũi, mảnh ngang xương sàng.
B. Xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng.
C. Xương bướm, xương mũi.
D. Xương gò má, xương hàm trên.
Câu 77: Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu xương xoăn mũi?
A. không có xương xoăn.
B. 1 xương xoăn
C. 2 xương xoăn
D. 3 xương xoăn
Câu 78: Xoang sàng chia 3 nhóm: xoang sàng trước, giữa và sau, nhóm xoang sàng trước và giữa cùng đỗ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng.
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa.
D. Ngách mũi dưới.
Câu 79: Xoang bướm cùng với xoang nào đỗ vào ngách mũi trên?
A. Xoang sàng trước
B. Xoang sàng giữa
C. Xoang sàng sau
D. Xoang trán
Câu 80: Xoang sàng trước, xoang sàng giữa, xoang trán và xoang nào đỗ vào ngách mũi giữa?
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang bướm
D. Xoang chũm
Câu 81: Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu ngách mũi?
A. 2 ngách mũi
B. 3 ngách mũi
C. 4 ngách mũi
D. 5 ngách mũi
Câu 82: Xoang bướm và xoang sàng sau, cùng đỗ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng.
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa.
D. Ngách mũi dưới.
Câu 83: Xoang trán đỗ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 84: Xoang sàng sau và xoang bướm đỗ vào ngách mũi nào?
A. Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 85: Nơi tập trung tế bào thần kinh khứu giác nằm ở phần nào của ổ mũi?
A. Thềm mũi.
B. Phần thở niêm mạc mũi
C. Phần khứu niêm mạc mũi
D. Tiền đình mũi.
Câu 86: Phần có da và lông mũi để cản bụi gọi là gì?
A. Tiền đình mũi
B. Thềm mũi
C. Ngách mũi
D. Phần thở niêm mạc mũi.
Câu 87: Nhận cảm giác đau của ổ mũi là thần kinh nào?
A. Thần kinh I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 88: Nhận và dẫn truyền mùi, đi từ phần khứu niêm mạc mũi, đến hành khứu ở não, là thần kinh nào?
A. Thần kinh I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 89: Ống nào sau đây đỗ vào ngách mũi dưới?
A. Ống tiểu lệ quản trên.
B. Ống tiểu lệ quản dưới
C. Ống lệ mũi
D. Ống tuyến lệ.
Câu 90: Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào hầu miệng?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành bên
Câu 91: Tìm câu SAI khi nói về hệ hô hấp.
A. Hệ hô hấp gồm 2 phần: đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới
B. Đường hô hấp trên gồm: mũi, hầu, thanh quản.
B. Chức năng: dẫn khí, làm ấm và ẩm không khí.
C. Đường hô hấp dưới gồm: Khí quản và 2 phổi.
D. Chức năng: Trao đổi khí.
Câu 92: Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?
A. Xoang hàm
B. Xoang trán
C. Xoang sàng trước
D. Xoang sàng sau
Câu 93: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm đóng thanh môn?
A. Cơ nhẫn phiễu bên.
B. Cơ nhẫn phiễu sau.
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 94: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm mở thanh môn?
A. Cơ nhẫn phiễu bên.
B. Cơ nhẫn phiễu sau
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 95: Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Thần kinh hạ thiệt
B. Động mạch lưỡi
C. Cơ trâm móng
D. Vòi tai
Câu 96: Thần kinh nào sau đây chui qua khe dưới cơ khít hầu dưới?
A. TK thiệt hầu
B. TK thanh quản trên
C. TK quặt ngược thanh quản
D. Thần kinh hạ thiệt
Câu 97: Xoang nào sau đây KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?
A. Xoang hàm.
B. Xoang trán.
C. Xoang sàng trước.
D. Xoang bướm.
Câu 98: Thành trên của hầu mũi là nền sọ (vòm họng), có tuyến hạnh nhân gì?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 99: Ở 2 thành bên của hầu miệng có tuyến hạnh nhân gì?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 100: Phía dưới thanh quản thông với khí quản, phía trên trước có sụn nào?
A. Sụn giáp
B. Sụn nắp
C. Cung sụn nhẫn
D. Sụn phiễu
Câu 101: Vị trí thanh quản nằm ở giữa cổ, dưới xương móng, trên khí quản, tương ứng từ đốt sống cổ nào?
A. Đốt sống cổ 2 đến 4
B. Đốt sống cổ 3 đến 5
C. Đốt sống cổ 4 đến 6.
D. Đốt sống cổ 5 đến 7.
Câu 102: Thành trên ổ miệng là phần nào?
A. Xương mũi và xương sàng.
B. Xoăn mũi dưới và xương bướm.
C. Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm.
D. Xương hàm dưới và xương móng
Câu 103: Thành dưới của ổ miệng (nền miệng) là phần nào?
A. Xương hàm trên, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
B. Xương móng, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
C. Xương hàm dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
D. Xương khẩu cái, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
Câu 104: Giữa 2 cung khẩu cái lưỡi và khẩu cái hầu là hố hạnh nhân chứa tuyến nào?
A. Hạnh nhân hầu.
B. Hạnh nhân khẩu cái.
C. Hạnh nhân vòi.
D. Hạnh nhân lưỡi.
Câu 105: Thần kinh nào vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 106: Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Cơ nâng màng khẩu cái
B. Vòi tai
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 107: Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?
A. Cơ nâng màng khẩu cái
B. Cơ vòi hầu
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 108: Tìm câu SAI khi nói về niêm mạc mũi.
A. Bao phủ tất cả các thành của hốc mũi và các xoang.
B. Niêm mạc mũi được chia làm 2 phần: Phần trên: là phần khứu giác, nơi tập trung tế bào thần kinh khứu giác (TK I).
C. Phần dưới, là phần hô hấp, có tuyến tiết dịch nhầy để tạo độ ẩm cho không khí, và có nhiều mao mạch để làm ấm không khí.
D. Phần hô hấp do thần kinh VII’ chi phối.
Câu 109: Tìm câu SAI khi nói về hầu.
A. Hầu là ngã tư của đường hô hấp và tiêu hóa.
B. Cấu tạo bởi 1 ống xơ và cơ, đi từ nền sọ đến đốt sống cổ 6, nối tiếp với thực quản.
C. Hầu dài 15 cm, rộng nhất ở thực quản (5 cm), hẹp nhất ở nền sọ (2 cm).
D. Chia 3 phần: hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
Câu 110: Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới?
A. Nhánh ngoài TK thanh quản trên
B. Nhánh trong TK thanh quản trên
C. Nhánh thần kinh thiệt hầu
D. Nhánh TK quặt ngược thanh quản
Câu 111: Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây?
A. Mảnh thẳng xương sàng, xương lệ, xương bướm.
B. Sụn cánh mũi bé, xương gò má, xương bướm.
C. Sụn cánh mũi lớn, xương sàng và xương lá mía
D. Sụn vách mũi, mảnh thẳng xương sàng, xương lá mía.
Câu 112: Các xoang nào sau đây đổ vào ngách mũi trên?
A. Xoang sàng trước và xoang bướm
B. Xoang sàng giữa và xoang bướm
C. Xoang sàng sau và xoang bướm
D. Xoang sàng trước và xoang trán
Câu 113: Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa?
A. Xoang hàm
B. Xoang trán
C. Xoang sàng giữa
D. Xoang sàng sau
Câu 114: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của ổ mũi?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 115: Động mạch nào cấp máu cho phần sau của ổ mũi?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 116: Động mạch nào cấp máu cho thành ngoài và trong ổ mũi?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 117: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của vách mũi?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 118: Phần nào chui qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Câu 119: Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Câu 120: Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Câu 121: Qua khe giữa cơ khít hầu dưới và thực quản là gì?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.