Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học u

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: ĐH Y Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 63
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: ĐH Y Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 63
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh học U là một phần quan trọng trong môn Giải phẫu bệnh, tập trung vào các kiến thức liên quan đến các loại u và khối u trong cơ thể. Bộ đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên Y khoa hiểu sâu về các loại u lành tính và ác tính, các đặc điểm mô bệnh học, cơ chế phát sinh u, và cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô và tế bào. Đề thi thường dành cho sinh viên năm thứ 3 trong chương trình Y đa khoa, giúp họ chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi chuyên ngành và thực hành lâm sàng. Bộ đề này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Giải phẫu bệnh, đảm bảo nội dung phù hợp và cập nhật.

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học u(có đáp án)

Câu 1: Thành phần chất đệm u KHÔNG bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân
E. Mô liên kết

Câu 2: Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Có tên gọi là tận cùng là OMA

Câu 3: U xơ lành được gọi tên là:
A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
C. Fibroma
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma

Câu 4: Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma
D. Chondrosarcoma
E. Chondosarcoma

Câu 5: U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. Luôn luôn là Carcinoma
B. Luôn luôn là Sarcoma
C. Luôn luôn là Oma
D. Là Carcinoma, một số loại vẫn có đuôi là Oma
E. Là Sarcoma, một số loại vẫn có đuôi là Oma

Câu 6: U lành KHÔNG có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường
D. Phát triển tại chỗ
E. Không di căn

Câu 7: Đặc điểm sau KHÔNG phải của u ác tính:
A. Ranh giới khá rõ
B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường
E. Các câu trên đều đúng

Câu 8: Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A. U ác tính
B. U lành tính
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác

Câu 9: Nitrosamine là chất chuyển hóa từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
A. Bàng quang
B. Gan
C. Dạ dày
D. Ruột
E. Thực quản

Câu 10: Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hóa chất
B. Virus
C. Vi khuẩn
D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ

Câu 11: Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
A. Ung thư tuyến giáp
B. Ung thư vú
C. Ung thư tuyến nước bọt
D. Bệnh bạch cầu
E. Ung thư phổi

Câu 12: Các papilloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại TRỪ:
A. Ung thư cổ tử cung
B. Mụn hạt cơm ở da
C. U nhú ở vùng sinh dục
D. Ung thư thanh quản
E. U lympho Burkitt

Câu 13: Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất KHÔNG bao gồm virus sau:
A. Virus HIV
B. Papiloma virus
C. Virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng

Câu 14: Phân độ ung thư có thể dựa theo:
A. Mức độ biệt hóa của tế bào u
B. Hình thái, cấu trúc mô
C. Sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. Phân loại TNM
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 15: Đặc điểm sau KHÔNG phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt Nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp tại Mỹ
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

Câu 16: Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại TRỪ:
A. Điều kiện sinh hoạt
B. Chủng tộc
C. Chế độ dinh dưỡng
D. Địa dư
E. Môi trường sống

Câu 17: Cơ bản u:
A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu là u của mô liên kết
E. Các câu trên đều đúng

Câu 18: Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u kết hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết

Câu 19: U lành:
A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA
E. Thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

Câu 20: Melanoma là tên gọi của:
A. U lành tính của tế bào hắc tố
B. U ác tính của tế bào hắc tố
C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. Là u ác tính của mô liên kết
E. Các câu trên đều sai

Câu 21: Polip cổ tử cung:
A. Là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
E. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Câu 22: U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A. Luôn luôn là CARCINOMA
B. Luôn luôn là SARCOMA
C. Luôn luôn là OMA
D. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 23: Rhabdomyoma (Rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
A. U cơ vân lành tính
B. U cơ vân ác tính
C. Có thể là u lành hoặc u ác
D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô
E. Các câu trên đều sai

Câu 24: Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. Trong vòng 45 ngày
B. 45-450 ngày
C. Khoảng 450 ngày
D. Hơn 450 ngày
E. Câu A và B đúng

Câu 25: Về vi thể, nói chung các u ác tính KHÔNG có tính chất sau:
A. Tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
C. Tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
E. Các câu trên đều đúng

Câu 26: Virus ít gây ung thư nhất là:
A. Papilloma virus (HPV)
B. Epstein-Barr virus (EBV)
C. Virus viêm gan A (HAV)
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus

Câu 27: Các mô liên kết, cơ trơn, cơ vân có thể gây ung thư, tên gọi tận cùng là:
A. CARCINOMA
B. OMA
C. SARCOMA
D. CHONDROSARCOMA
E. MALTOMA

Câu 28: U ác tính có những đặc điểm sau, ngoại TRỪ:
A. Thường lành tính hơn u lành tính
B. Phát triển xâm lấn và di căn
C. Tế bào không giống tế bào mô gốc
D. Tế bào đa hình, nhân quái
E. Phát triển nhanh và tái phát cao

Câu 29: Cơ chế chính của các tác nhân gây ung thư bao gồm:
A. Thay đổi cấu trúc di truyền tế bào
B. Thay đổi chức năng của hệ thống miễn dịch
C. Kích thích tế bào phát triển không kiểm soát
D. Gây ra các đột biến ngẫu nhiên trong ADN
E. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 30: Phương pháp phát hiện sớm ung thư là:
A. Xét nghiệm máu toàn bộ
B. Chụp X-quang
C. Siêu âm
D. Chẩn đoán phân tử
E. Sàng lọc và xét nghiệm định kỳ

Câu 31: Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo-cổ tử cung thành:
A. 2 hạng
B. 3 hạng
C. 4 hạng
D. 5 hạng
E. 6 hạng

Câu 32: Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:
A. Hạng I
B. Hạng II
C. Hạng III
D. Hạng IV
E. Hạng V

Câu 33: Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75-50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV

Câu 34: Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u

Câu 35: Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
C. Các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
D. Các câu trên đều đúng
E. Các câu trên đều sai

Câu 36: Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
A. Tia gamma
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
E. Tia cực tím

Câu 37: Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hóa, đặc biệt là ung thư:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
E. Gan

Câu 38: Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A. Ung thư hạch
B. Ung thư gan
C. Ung thư da
D. Sarcom hệ miễn dịch
E. Ung thư dạ dày

Câu 39: Adenoma là tên gọi của:
A. U lành nói chung
B. U tuyến lành
C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng

Câu 40: Polip là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
A. Đại tràng
B. Cổ tử cung
C. Ruột non
D. Dạ dày
E. Da

Câu 41: Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận:
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại:
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi giới…:
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính:
A. Đúng
B. Sai

Câu 45: Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh được bệnh ung thư:
A. Đúng
B. Sai

Câu 46: Hóa chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu…:
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu:
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: Các khối u lành thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú:
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu mô:
A. Đúng
B. Sai

Câu 50: Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng bằng OMA:
A. Đúng
B. Sai

Câu 51: Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa:
A. Đúng
B. Sai

Câu 52: Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa:
A. Đúng
B. Sai

Câu 53: Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn:
A. Đúng
B. Sai

Câu 54: Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài:
A. Đúng
B. Sai

Câu 55: Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 56: Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể:
A. Đúng
B. Sai

Câu 57: Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như u nguyên bào nuôi:
A. Đúng
B. Sai

Câu 58: Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng:
A. Đúng
B. Sai

Câu 59: Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết hay cả hai:
A. Đúng
B. Sai

Câu 60: U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô:
A. Đúng
B. Sai

Câu 61: Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa:
A. Đúng
B. Sai

Câu 62: Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao:
A. Đúng
B. Sai

Câu 63: Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị:
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)