Trắc nghiệm giải phẫu bệnh phần ung thư gan

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: ĐH Y Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 26
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: ĐH Y Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 26
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh phần Ung thư gan là một phần chuyên sâu trong môn Giải phẫu bệnh, tập trung vào các kiến thức liên quan đến ung thư gan. Bộ đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên Y khoa nắm vững các khía cạnh về bệnh lý, cơ chế phát sinh, và các đặc điểm mô bệnh học của ung thư gan, bao gồm cả ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) và các loại u gan khác. Đề thi thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ 3 trong chương trình Y đa khoa, hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành và thực hành lâm sàng. Biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm, đề thi này yêu cầu sinh viên có khả năng phân tích và chẩn đoán bệnh qua các mẫu mô và tế bào liên quan đến ung thư gan.

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm giải phẫu bệnh phần ung thư gan (có đáp án) 

Câu 1: Đa số các trường hợp ung thư gan, các tế bào u xuất phát từ mô liên kết của gan?
A) Đúng
B) Sai

Câu 2: Ung thư gan có tỷ lệ tử vong đứng thứ 3 sau ung thư phổi và dạ dày?
A) Đúng
B) Sai

Câu 3: Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu Phi nhiệt đới?
A) Đúng
B) Sai

Câu 4: Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:
A) Tia xạ
B) Hóa trị liệu
C) Phẫu thuật
D) Liệu pháp miễn dịch

Câu 5: Ung thư gan thường phát hiện muộn vì:
A) Vị trí giải phẫu của gan nằm quá sâu
B) Thiếu phương tiện chẩn đoán
C) Bệnh ít gặp nên ít có kinh nghiệm chẩn đoán
D) Ở giai đoạn đầu, K gan thường không có triệu chứng gì rõ rệt

Câu 6: Tỷ lệ Nam/Nữ trong Carcinom tế bào gan là:
A) 3/1
B) 2/4
C) 8/1
D) 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao

Câu 7: Ung thư biểu mô ống mật gặp nhiều ở Đông Nam Á, Nam nữ mắc bệnh ngang nhau?
A) Đúng
B) Sai

Câu 8: Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:
A) Virus viêm gan B
B) Độc tố alfatoxin B-1
C) Xơ gan các loại
D) Cả 3 đều sai
E) Cả 3 đều đúng

Câu 9: Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện:
A) Tiêm phòng vacxin viêm gan B
B) Không dùng lương thực bị mốc
C) Không ăn gỏi cá đề phòng sán lá gan
D) Cả 3 đều đúng
E) Cả 3 đều sai

Câu 10: Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A) Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc ½ lá gan
B) Nhiều khối u rải rác trong gan
C) Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D) Cả 3 loại trên

Câu 11: Trong các thể ung thư biệt hóa kém, các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan và xếp thành bè?
A) Đúng
B) Sai

Câu 12: Trong các ung thư gan biệt hóa rất rõ, tế bào u có đặc điểm:
A) Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân
B) Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời
C) Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn không biệt hóa
D) Các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan bình thường và xếp thành bè

Câu 13: Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan:
A) Đúng
B) Sai

Câu 14: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của ung thư gan là:
A) Gan sung to, rất đau kèm sốt
B) Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ trướng
C) Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt
D) Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ, gan mấp mé bờ sườn, đau tức

Câu 15: Tỷ lệ alphafetoprotein trong máu tăng có giá trị gợi ý một ung thư gan?
A) Đúng
B) Sai

Câu 16: Trong ung thư biểu mô gan dạng ống, nguyên nhân gây bệnh được xác định là do sán lá gan Clonorchis Sinensis
A) Đúng
B) Sai

Câu 17: Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:
A) Tế bào gan
B) Tế bào biểu mô ống mật
C) Các tế bào của mô liên kết gan
D) Các tế bào ung thư từ nơi khác đến

Câu 18: Xơ gan là một bệnh tiến triển cấp tính, nặng có thể hồi phục
A) Đúng
B) Sai

Câu 19: Xơ gan có đặc điểm:
A) Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B) Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C) Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo
D) Cả 3 đều đúng
E) Cả 3 đều sai

Câu 20: Hình thái bệnh lý của xơ gan không do nguyên nhân quyết định
A) Đúng
B) Sai

Câu 21: Trong xơ gan các yếu tố gây bệnh khác nhau có thể tạo nên hình thái tổn thương như nhau. Trái lại cùng một yếu tố gây bệnh có thể phát triển những hình thái tổn thương theo chiều hướng khác nhau:
A) Đúng
B) Sai

Câu 22: Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:
A) Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát
B) Viêm gan do virus
C) Bệnh đường mật
D) Rượu
E) Bệnh Wilson

Câu 23: Căn cứ vào kích thước các nốt gan tân tạo người ta gọi là xơ gan cục lớn khi: đa số các nốt gan tân tạo có đường kính trên 3mm
A) Đúng
B) Sai

Câu 24: Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:
A) Tăng tổng hợp acid béo
B) Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể
C) Giảm tổng hợp các triglyceride
D) Cả 3 đều sai
E) Cả 3 đều đúng

Câu 25: Trong giai đoạn đầu của xơ gan: gan lớn, thường trên 2kg, màu nâu vàng, dính mỡ
A) Đúng
B) Sai

Câu 26: Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:
A) Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn
B) Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan
C) Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo
D) Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)