Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Bài Viêm là đề ôn tập thuộc môn Giải phẫu bệnh, một học phần chuyên sâu trong chương trình đào tạo ngành Y khoa tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM (UMP – University of Medicine and Pharmacy HCMC). Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Lan, giảng viên Khoa Giải phẫu – Bệnh lý, nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức chuyên môn về quá trình viêm – hoại tử, từ viêm cấp tính đến viêm mạn tính, trong các mô như da, gan, phổi và thận. Nội dung đề bao gồm các chủ đề như cơ chế sinh học của phản ứng viêm, tế bào viêm chủ yếu (bạch cầu đa nhân, limpho), vai trò trung gian hóa học (cytokine), hậu quả mô học và các giai đoạn mô bệnh học quan trọng.
Là một tài liệu trắc nghiệm đại học, Giải Phẫu Bệnh cung cấp hệ thống câu hỏi từ mức độ nhận biết đến phân tích chuyên sâu, phù hợp cho sinh viên UMP và các trường y dược khác. Các câu hỏi đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp củng cố khả năng phân tích mô học và ứng dụng trong thực tế lâm sàng. Bộ đề hiện đã được đăng tải trên nền tảng dethitracnghiem.vn, nơi người học có thể làm bài không giới hạn, lưu kết quả từng lần làm và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ trực quan—một công cụ hỗ trợ hữu hiệu giúp nâng cao chất lượng ôn thi môn Giải phẫu bệnh về bài viêm.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh bài Viêm (có đáp án)
Câu 1: Có ít nhất bao nhiêu cơ chế gây tổn thương thành mạch?
A) prostaglandin, leukotrien
B) 7 cơ chế
C) 35 cơ chế
D) histamin, serotonin
Câu 2: Trong viêm mạn, các yếu tố hoạt hóa ĐTB là
A) Các lymphokin (T quá mẫn chế tiết), Nội độc tố vi khuẩn, Chất trung gian hoá học, Các protein thuộc chất mầm gian bào (fibronectin)
B) C3a, C5a, C4a; C5a: tác động gây vách tụ BC, hóa ứng động + C3b: hoạt động như opsonin hóa
C) Viêm thanh dịch, Viêm long, Viêm tơ huyết, Viêm chảy máu, Viêm mủ: gồm apxe, tích mủ, viêm tấy lan rộng, Sinh huyết khối, Viêm loét, Viêm giả màng, Viêm hoại tử
D) Do quá trình viêm có giải phóng hệ enzyme trong lysosome ra môi trường tế bào để diệt VK, VR, KST và tạo các chất TGHH
Câu 3: Các bổ thể cũng thuộc yếu tố huyết tương
A) C5a, sản phẩm Lypoxygenase LTB4, peptide formyl hóa chất hóa ứng động khác
B) Thành tiểu tĩnh mạch, chủ yếu tổn thương TB nội mô
C) C3a, C5a, C4a; C5a: tác động gây vách tụ BC, hóa ứng động + C3b: hoạt động như opsonin hóa
D) Histamin, Serotonin, bradykinin, leukotrien/prostaglandin, yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, nitric oxyd
Câu 4: Chất có Hóa ứng động âm là
A) Prostaglandin, Leukotrien
B) Co Mạch => Thiếu O2 => Hô Hấp Yếm Khí Tạo Acid Lactic
C) Histamin, Serotonin, Bradykinin, Leukotrien/prostaglandin, Yếu Tố Hoạt Hóa Tiểu Cầu, Nitric Oxyd
D) Histamin, Serotonin, C3a, Prostaglandin, Bradykinin
Câu 5: Dấu hiệu nóng, đỏ tại vùng viêm là do?
A) Lympho, đại thực bào, tương bào
B) BC đa nhân trung tính, tiểu cầu, dưỡng bào
C) Giãn tiểu động mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn
D) Thành tiểu tĩnh mạch, chủ yếu tổn thương TB nội mô
Câu 6: Viêm cấp tụ tập các tế bào viêm nào?
A) Histamin, serotonin
B) BC đa nhân trung tính, Tiểu cầu, Dưỡng bào
C) Lympho, đại thực bào, tương bào
D) Prostaglandin, leukotrien
Câu 7: Các chất trung gian gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch gây phù
A) Histamin, serotonin
B) Histamin, Serotonin, bradykinin, leukotrien/prostaglandin, yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, nitric oxyd
C) Lympho, đại thực bào, tương bào
D) BC đa nhân trung tính, tiểu cầu, dưỡng bào
Câu 8: Các amin mạch hoạt: thời gian tác động vài phút, bị giáng hóa bởi BCĐNTT
A) Il 8, ifn γ, histamin
B) Histamin, serotonin
C) Prostaglandin, leukotrien
D) 7 cơ chế
Câu 9: Các limphokin
A) Viêm thanh dịch, Viêm long, Viêm tơ huyết, Viêm chảy máu, Viêm mủ: gồm apxe, tích mủ, viêm tấy lan rộng, Sinh huyết khối, Viêm loét, Viêm giả màng, Viêm hoại tử
B) C3a, C5a, C4a; C5a: tác động gây vách tụ BC, hóa ứng động + C3b: hoạt động như opsonin hóa
C) Hai loại: Hoạt hóa miễn dịch: cytokine IFN (do TBLympho T sau khi nhận Kháng nguyên trở thành Lympho T hoạt hóa chế tiết) + Hoạt hóa không miễn dịch (do nội độc tố)
D) MIF (ức chế di chuyển ĐTB – Giữ ĐTB tại ổ viêm), MAF (hoạt hóa ĐTB – Macrophage activating factor), CF (yếu tố hóa hướng động), Interleukin-2, Interferon
Câu 10: Các tổn thương thành mạch chủ yếu xảy ra ở đâu
A) Thành tiểu tĩnh mạch, chủ yếu tổn thương TB nội mô
B) Giãn tiểu động mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn
C) Prostaglandin, leukotrien
D) Lympho, đại thực bào, tương bào
Câu 11: Có bao nhiêu loại hoạt hóa ĐTB?
A) Viêm thanh dịch, Viêm long, Viêm tơ huyết, Viêm chảy máu, Viêm mủ: gồm apxe, tích mủ, viêm tấy lan rộng, Sinh huyết khối, Viêm loét, Viêm giả màng, Viêm hoại tử
B) Hai loại: Hoạt hóa miễn dịch: cytokine IFN (do TBLympho T sau khi nhận Kháng nguyên trở thành Lympho T hoạt hóa chế tiết) + Hoạt hóa không miễn dịch (do nội độc tố)
C) Hai loại: U hạt dị vật: do phản ứng với dị vật trơ, khó tiêu hủy + U hạt miễn dịch
D) Do quá trình viêm có giải phóng hệ enzyme trong lysosome ra môi trường tế bào để diệt VK, VR, KST và tạo các chất TGHH
Câu 12: Các chất chuyển hóa của a. arachidonic
A) Prostaglandin, leukotrien
B) Lympho, đại thực bào, tương bào
C) Histamin, serotonin
D) Histamin, serotonin, C3a, prostaglandin, bradykinin
Câu 13: Viêm mạn tập trung các tế bào viêm nào?
A) Lympho, Đại thực bào, Tương bào
B) Prostaglandin, leukotrien
C) Histamin, serotonin
D) BC đa nhân trung tính, tiểu cầu, dưỡng bào
Câu 14: Viêm u hạt có mấy loại? (chuyển dạng tế bào thành bán liên và tế bào khổng lồ nhiều nhân)
A) Histamin, Serotonin, bradykinin, leukotrien/prostaglandin, yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, nitric oxyd
B) Hai loại: Hoạt hóa miễn dịch: cytokine IFN (do TBLympho T sau khi nhận Kháng nguyên trở thành Lympho T hoạt hóa chế tiết) + Hoạt hóa không miễn dịch (do nội độc tố)
C) C3a, C5a, C4a; C5a: tác động gây vách tụ BC, hóa ứng động + C3b: hoạt động như opsonin hóa
D) Hai loại: U hạt dị vật: do phản ứng với dị vật trơ, khó tiêu hủy + U hạt miễn dịch
Câu 15: Sự toan hóa nguyên phát nguyên nhân gì?
A) 7 cơ chế
B) Histamin, serotonin, C3a, prostaglandin, bradykinin
C) Co mạch => thiếu O2 => Hô hấp yếm khí tạo acid lactic
D) BC đa nhân trung tính, tiểu cầu, dưỡng bào
Câu 16: Chất trung gian gây tụ tập và kích thích tế bào viêm
A) Hai loại: U hạt dị vật: do phản ứng với dị vật trơ, khó tiêu hủy + U hạt miễn dịch
B) C5a, sản phẩm Lypoxygenase LTB4, peptide formyl hóa chất hóa ứng động khác
C) C3a, C5a, C4a; C5a: tác động gây vách tụ BC, hóa ứng động + C3b: hoạt động như opsonin hóa
D) Histamin, Serotonin, bradykinin, leukotrien/prostaglandin, yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, nitric oxyd
Câu 17: Sự toan hoá thứ phát là do?
A) Co mạch => thiếu O2 => Hô hấp yếm khí tạo acid lactic
B) Do quá trình viêm có giải phóng hệ enzyme trong lysosome ra môi trường tế bào để diệt VK, VR, KST và tạo các chất TGHH
C) Hiện tượng vách tụ bạch cầu: BC bám vào tb nội mô rồi di chuyển ra vách huyết quản để đi vào mô kẽ
D) Viêm thanh dịch, Viêm long, Viêm tơ huyết, Viêm chảy máu, Viêm mủ: gồm apxe, tích mủ, viêm tấy lan rộng, Sinh huyết khối, Viêm loét, Viêm giả màng, Viêm hoại tử
Câu 18: Các yếu tố huyết tương:
A) Lympho, Đại thực Bào, tương Bào
B) Hệ Kinin (Bradykinin), Yếu tố XII
C) Giãn tiểu động mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn
D) Histamin, serotonin
Câu 19: Sau hiện tượng giãn mạch là hiện tượng gì?
A) Thành tiểu tĩnh mạch, chủ yếu tổn thương TB nội mô
B) Giãn tiểu động mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn
C) Hiện tượng ứ trệ: thay đổi dòng máu và đường kính huyết quản làm tốc độ tuần hoàn chậm lại, tăng tính thấm thành mạch, làm rò rỉ dịch viêm giàu protein vào các mô, từ đó máu bị cô đặc, chứa đầy hồng cầu tập trung => gây phù mô gian bào
D) Hiện tượng vách tụ bạch cầu: BC bám vào tb nội mô rồi di chuyển ra vách huyết quản để đi vào mô kẽ
Câu 20: Sau hiện tượng ứ trệ là?
A) Hiện tượng vách tụ bạch cầu: BC bám vào tb nội mô rồi di chuyển ra vách huyết quản để đi vào mô kẽ
B) Giãn tiểu động mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn
C) Thành tiểu tĩnh mạch, chủ yếu tổn thương TB nội mô
D) Histamin, serotonin, C3a, prostaglandin, bradykinin