Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Chương 1

Năm thi: 2022
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2022
Môn học: Nguyên lý Kế toán
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán Chương 1 là một phần quan trọng trong môn học Nguyên lý kế toán toán, thường được giảng dạy cho sinh viên năm nhất các ngành Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, và Tài chính tại nhiều trường đại học, bao gồm cả Đại học Kinh tế Quốc dân. Chương 1 của môn học này tập trung vào các khái niệm cơ bản như nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản và quy trình kế toán.

Trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán – Chương 1

1. Trong trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán?
a) Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất với giá trị hợp đồng là 20 triệu/năm.
b) Mua tài sản cố định trị giá 50 triệu, chưa thanh toán.
c) Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp trị giá 5 triệu (tiền chưa chi).
d) Tất cả các trường hợp trên.

2. Đối tượng của kế toán là gì?
a) Tình hình thị trường và tình hình cạnh tranh.
b) Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng.
c) Tình hình thực hiện kỷ luật lao động.
d) Tình hình thu chi tiền mặt (đáng lưu ý rằng đối tượng kế toán không chỉ bao gồm tiền mặt).

3. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ?
a) Ban lãnh đạo.
b) Các chủ nợ.
c) Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận).
d) Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận).

4. Đặc điểm của tài sản trong một doanh nghiệp?
a) Hữu hình hoặc vô hình.
b) Doanh nghiệp có thể kiểm soát được chúng và được toàn quyền sử dụng.
c) Chúng có thể mang lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai.
d) Tất cả đều đúng.

5. Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
a) Không biến động.
b) Thường xuyên biến động.
c) Giá trị tăng dần.
d) Giá trị giảm dần.

6. Kế toán tài chính có đặc điểm gì?
a) Thông tin về những sự kiện đã xảy ra.
b) Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp.
c) Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao.
d) Tất cả đều đúng.

7. Các khoản nợ phải thu là gì?
a) Không phải là tài sản của doanh nghiệp.
b) Là tài sản của doanh nghiệp, nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.
c) Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.
d) Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.

8. Kế toán tài chính có đặc điểm gì?
a) Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra.
b) Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động.
c) Có tính linh hoạt.
d) Không câu nào đúng.

9. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán?
a) Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp (tiền tăng, nợ phải thu của khách hàng giảm).
b) Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng.
c) Phỏng vấn ứng cử viên xin việc.
d) Không có sự kiện nào.

10. Thước đo chủ yếu là gì?
a) Thước đo lao động ngày công.
b) Thước đo hiện vật.
c) Thước đo giá trị.
d) Cả ba câu trên.

11. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp là gì?
a) Nhà quản lý.
b) Nhà đầu tư.
c) Người môi giới.
d) Không có câu nào.

12. Nợ phải trả phát sinh do gì?
a) Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng.
b) Mua thiết bị = tiền.
c) Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua.
d) Mua hàng hóa chưa thanh toán.

13. Chức năng của kế toán là gì?
a) Thu thập thông tin.
b) Kiểm tra, phân tích thông tin.
c) Ghi chép sổ sách kế toán.
d) Tất cả đều đúng.

14. Các khoản phải trả cho người bán là gì?
a) Tài sản của doanh nghiệp.
b) Một loại nguồn vốn góp phần hình thành tài sản của doanh nghiệp.
c) Không phải là nguồn hình thành tài sản và doanh nghiệp sẽ thanh toán cho người bán.
d) Tuỳ từng trường hợp cụ thể, không thể đưa ra kết luận tổng quát.

15. Doanh nghiệp đang xây dựng nhà kho, chương trình xây dựng đang tiến hành là gì?
a) Nguồn vốn hình thành tài sản của doanh nghiệp.
b) Tài sản của doanh nghiệp.
c) Tuỳ thuộc vào quan điểm của từng nhân viên kế toán.
d) Phụ thuộc vào quy định cụ thể.

16. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây?
a) Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
b) Chủ doanh nghiệp phân bổ tổ chức hay cá nhân khác.
c) Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.

17. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu?
a) Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp.
b) Khách hàng chưa nhận hàng, nhưng đã thanh toán trước cho doanh nghiệp.
c) Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp.
d) Không có trường hợp nào.

18. Câu phát biểu nào sau đây sai?
a) Vốn chủ sở hữu là tài sản của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
b) Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu.
c) Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp.
d) Tất cả câu trên.

19. Kế toán là gì?
a) Thu thập thông tin.
b) Kiểm tra, phân tích thông tin.
c) Ghi chép sổ sách kế toán.
d) Tất cả đều đúng.

20. Kế toán tài chính là gì?
a) Cung cấp thông tin qua sổ kế toán.
b) Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính.
c) Cung cấp thông tin qua mạng.
d) Tất cả đều đúng.

21. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định bằng cách nào?
a) Dương lịch.
b) Năm hoạt động.
c) Cả a và b đều đúng.
d) Không có câu nào.

22. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua vào hai thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của hai tài sản này, kế toán phải tuân thủ nguyên tắc gì?
a) Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá.
b) Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản.
c) Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường.
d) Tất cả đều sai.

23. Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu đồng, trong đó vốn chủ sở hữu là 500 triệu đồng. Trong kỳ, doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Tài sản và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp lúc này là bao nhiêu?
a) 800 triệu và 400 triệu.
b) 700 triệu và 500 triệu.
c) 700 triệu và 400 triệu.
d) Tất cả đều sai.

24. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?
a) Lập dự phòng.
b) Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ.
c) Không đánh giá thấp hơn khoản nợ.
d) Tất cả đều đúng.

25. Đối tượng nào sau đây là tài sản?
a) Phải thu từ khách hàng.
b) Phải trả cho người bán.
c) Lợi nhuận chưa phân phối.
d) Quỹ đầu tư phát triển.

26. Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả?
a) Khoản phải thu từ khách hàng.
b) Khoản phải trả cho người bán.
c) Khoản trả trước người bán.
d) Lợi nhuận chưa phân phối.

27. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu?
a) Phải thu từ khách hàng.
b) Phải trả cho người bán.
c) Nguồn kinh phí.
d) Quỹ đầu tư phát triển.

28. Trong kỳ, doanh nghiệp thu được 10 triệu đồng, trong đó có 2 triệu đồng thu nợ và doanh thu trong kỳ là gì?
a) 10 triệu đồng.
b) 2 triệu đồng.
c) 8 triệu đồng.
d) Chưa đủ thông tin để kết luận.

29. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích?
a) Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền.
b) Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện.
c) Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền.
d) Không phải các trường hợp trên.

30. Trong nội dung của nguyên tắc thận trọng, câu phát biểu nào không chính xác?
a) Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến báo cáo tài chính.
b) Các điều kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và kết quả hoạt động của doanh nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng.
c) Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận được khi nó không làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
d) Tất cả câu trên.

31. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu điều gì?
a) Tài sản phải được phản ánh phù hợp với nguồn hình thành tài sản.
b) Chi phí phải được phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh.
c) Cả 2 yêu cầu trên.
d) Không có câu nào.

32. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm và thu tiền mặt 20 triệu đồng, thu bằng tổng doanh thu 30 triệu đồng, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu đồng, khách hàng trả nợ 5 triệu đồng, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu đồng chưa nhận hàng. Vậy doanh thu trong tháng 4 của doanh nghiệp là bao nhiêu?
a) 85 triệu đồng.
b) 55 triệu đồng.
c) 50 triệu đồng.
d) 60 triệu đồng.

33. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800 triệu đồng, trong đó 300 vé có trị giá 500 triệu đồng sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là bao nhiêu?
a) 800 triệu đồng.
b) 500 triệu đồng.
c) 300 triệu đồng.
d) Không có câu nào đúng.

34. Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế?
a) Thiệt hại do hoả hoạn.
b) Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền.
c) Giảm giá cho một sản phẩm.
d) Vay được một khoản nợ.

35. Tài sản cố định của doanh nghiệp bao gồm những gì?
a) Các khoản đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty liên kết.
b) Các tài sản mà doanh nghiệp sở hữu và sử dụng trong hoạt động kinh doanh.
c) Các khoản tiền và các khoản đầu tư tài chính.
d) Các nguồn thu nhập mà doanh nghiệp đang kiểm soát.

36. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu các giao dịch phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh?
a) Nguyên tắc nhất quán.
b) Nguyên tắc dồn tích.
c) Nguyên tắc thận trọng.
d) Nguyên tắc phù hợp.

37. Nghiệp vụ nào sau đây làm thay đổi tổng tài sản của doanh nghiệp?
a) Nhận tiền vay từ ngân hàng.
b) Trả lương cho nhân viên.
c) Thanh lý tài sản cố định đã khấu hao hết.
d) Tất cả đều đúng.

38. Tài sản cố định vô hình của doanh nghiệp bao gồm những gì?
a) Nhà xưởng, máy móc, thiết bị.
b) Bằng sáng chế, bản quyền.
c) Nguyên vật liệu dự trữ.
d) Tất cả các tài sản không có hình dạng vật chất.

39. Nợ phải trả là gì?
a) Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp, phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua.
b) Là vốn góp của các cổ đông và chủ sở hữu.
c) Là các tài sản doanh nghiệp đang kiểm soát.
d) Tất cả đều sai.

40. Nguyên tắc nào yêu cầu ghi nhận chi phí vào thời điểm phát sinh, chứ không phải vào lúc thực tế chi tiền?
a) Nguyên tắc nhất quán.
b) Nguyên tắc dồn tích.
c) Nguyên tắc phù hợp.
d) Nguyên tắc thận trọng.

41. Giá trị ghi sổ của tài sản là gì?
a) Giá trị thị trường của tài sản.
b) Giá trị ban đầu trừ đi giá trị khấu hao lũy kế.
c) Giá trị mà người bán chấp nhận bán.
d) Giá trị mà người mua sẵn lòng trả.

42. Nguyên tắc nào yêu cầu các khoản phải thu, phải trả phải được đánh giá lại vào cuối kỳ kế toán?
a) Nguyên tắc thận trọng.
b) Nguyên tắc nhất quán.
c) Nguyên tắc giá gốc.
d) Nguyên tắc phù hợp.

43. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí sản xuất kinh doanh?
a) Chi phí nhân công trực tiếp.
b) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
c) Chi phí quảng cáo.
d) Chi phí khấu hao máy móc.

44. Doanh thu bán hàng là gì?
a) Tổng số tiền thu được từ việc bán sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ.
b) Số tiền thu được từ các hoạt động tài chính.
c) Số tiền thu được từ các hoạt động đầu tư.
d) Số tiền thu được từ các hoạt động phi tài chính.

45. Các khoản phải trả là gì?
a) Khoản tiền mà doanh nghiệp sẽ nhận được từ khách hàng.
b) Khoản tiền mà doanh nghiệp phải trả cho nhà cung cấp hoặc đối tác.
c) Khoản tiền mà doanh nghiệp đang đầu tư vào các dự án.
d) Tất cả đều đúng.

46. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
a) Doanh thu.
b) Chi phí.
c) Lợi nhuận.
d) Bảng cân đối kế toán.

47. Nguyên tắc nào yêu cầu ghi nhận doanh thu khi giao dịch đã hoàn thành, bất kể đã thu tiền hay chưa?
a) Nguyên tắc thận trọng.
b) Nguyên tắc dồn tích.
c) Nguyên tắc nhất quán.
d) Nguyên tắc giá gốc.

48. Trong các khoản sau, khoản nào không phải là chi phí sản xuất kinh doanh?
a) Chi phí nhân công trực tiếp.
b) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
c) Chi phí lãi vay.
d) Chi phí khấu hao máy móc.

49. Khi nào một doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận?
a) Khi thu được tiền từ khách hàng.
b) Khi doanh thu vượt quá chi phí.
c) Khi xuất hóa đơn cho khách hàng.
d) Tất cả đều đúng.

50. Số dư cuối kỳ của tài khoản nợ phải trả là gì?
a) Tổng số tiền mà doanh nghiệp còn phải thu từ khách hàng.
b) Tổng số tiền mà doanh nghiệp còn phải trả cho nhà cung cấp hoặc đối tác.
c) Tổng số tiền mà doanh nghiệp đã chi ra trong kỳ.
d) Tổng số tiền mà doanh nghiệp đã thu được trong kỳ.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)