230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 39 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 39 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

230 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ phần mềm – Phần 3 là một bộ đề cương ôn tập môn Công nghệ phần mềm nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực phát triển phần mềm. Bộ tài liệu này phù hợp với sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, đặc biệt là những người đang theo học môn Công nghệ phần mềm tại các trường đại học có chương trình đào tạo ngành này. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phát triển phần mềm, các mô hình phát triển, kiểm thử phần mềm, và quản lý dự án phần mềm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra nhé

Tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 3

Câu 1: Xét đường độc lập cơ bản, nếu có 7 node phân nhánh thì ta có số đường thực thi cơ bản độc lập là:
a) 8
b) 7
c) 9
d) 6

Câu 2: Vấn đề nào sau đây liên quan chính đến pha thiết kế?
a) Khả thi
b) Dữ liệu
c) Tất cả các mục
d) Phạm vi dự án

Câu 3: Use-cases là một kịch bản mà mô tả:
a) Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
b) Những công cụ CASE sẽ được dùng như thế nào để xây dựng hệ thống
c) Kế hoạch xây dựng cho sản phẩm phần mềm
d) Những test-case cho sản phẩm phần mềm

Câu 4: Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:
a) Mục cấu hình phần mềm
b) Đối tượng dữ liệu phần mềm
c) Biểu đồ phần mềm
d) Hệ thống ký hiệu phần mềm

Câu 5: Trong tích hợp module, gom cụm (cluster) được dùng trong:
a) Tích hợp từ dưới lên
b) Tích hợp big-bang
c) Tích hợp từ trên xuống
d) Tích hợp tăng vòng

Câu 6: Trong nhận diện rủi ro, việc không đáp ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro:
a) Về con người
b) Về ước lượng
c) Về yêu cầu
d) Về tổ chức

Câu 7: Trong mô hình phân tích thành phần dựa vào kịch bản (Scenario based element) được dùng cho:
a) Thiết kế kiến trúc
b) Thiết kế thành phần
c) Thiết kế giao diện
d) Thiết kế dữ liệu/class

Câu 8: Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành:
a) 5 mức độ
b) 4 mức độ
c) 6 mức độ
d) 3 mức độ

Câu 9: Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi tiềm tàng là:
a) Tất cả đều sai
b) Số lỗi do khách hàng phát hiện
c) Toàn bộ lỗi được phát hiện sau đó
d) Toàn bộ lỗi chưa phát hiện

Câu 10: Trong biểu diễn lịch biểu dự án, Critical path là đường:
a) Là một đường duy nhất
b) Có thời gian ngắn nhất
c) Có thời gian dài nhất
d) Tất cả đều đúng phụ thuộc vào dự án

Câu 11: Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là:
a) ISO 9001
b) Tất cả đều sai
c) ISO 15288
d) ISO 9000-3

Câu 12: Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào:
a) Tính truy cập và tính tin cậy của hệ thống
b) Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
c) Tính chức năng của hệ thống
d) Những chi tiết thực thi của hệ thống

Câu 13: Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với:
a) Phân tích toàn bộ hệ thống
b) Thiết kế
c) Phân tích yêu cầu
d) Mã hóa

Câu 14: Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint):
a) Theo một cách thức đầy đủ
b) Tất cả đều đúng
c) Nỗ lực và thời gian là tối thiểu
d) Nhằm khám phá lỗi

Câu 15: Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?
a) Kế hoạch kiểm thử
b) Mã lệnh
c) Thiết kế chi tiết
d) Lập kế hoạch

Câu 16: Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định:
a) Những kỹ thuật input giữ tương tự suốt ứng dụng
b) Mỗi ứng dụng phải có look and feel riêng biệt
c) Cách thức điều hướng (navigational) nhạy với ngữ cảnh
d) Câu a và b

Câu 17: Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:
a) Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
b) Dữ liệu, tài liệu, phần cứng, phần mềm
c) Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, thủ tục
d) Tài liệu, phần cứng, con người, thủ tục

Câu 18: Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu:
a) Hiểu rõ những yêu cầu người dùng
b) Sự thay đổi
c) Tất cả các mục
d) Phạm vi, giới hạn

Câu 19: Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thông tin về số:
a) Chu kỳ trong chương trình
b) Số lỗi trong chương trình
c) Những đường logic độc lập trong chương trình
d) Những phát biểu của chương trình

Câu 20: Mục nào liên quan tới phân tích người dùng:
a) Mô hình hệ thống của người dùng
b) Trong tình huống đặc trưng thì người dùng thực hiện công việc gì?
c) Những feedback từ việc đánh giá của người dùng
d) Nếu người dùng xảy ra lỗi thì hậu quả như thế nào?

Câu 21: Mục nào không phải là một loại kiến trúc (style):
a) Luồng dữ liệu
b) Kiến trúc ngữ cảnh
c) Gọi trả về
d) Tầng

Câu 22: Tiêu chuẩn ISO-14598 đưa ra:
a) Đưa ra quy trình đánh giá tính an toàn cho sản phẩm phần mềm
b) Đưa ra quy trình đánh giá hiệu quả của phần mềm
c) Đưa ra quy trình đánh giá chất lượng cho sản phẩm phần mềm
d) Đưa ra quy trình đánh giá tính khả dụng cho sản phẩm phần mềm

Câu 23: Trong phát triển phần mềm, yếu tố nào quan trọng nhất?
a) Con người
b) Quy trình
c) Sản phẩm
d) Thời gian

Câu 24: Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?
a) Extreme programming
b) Evolutionary prototyping
c) Component architecture
d) Open-source development

Câu 25: IEEE 830-1993 là một khuyến nghị tiêu chuẩn cho?
a) Software requirement specification
b) Software design
c) Testing
d) Coding

Câu 26: Kỹ sư phần mềm không cần?
a) Kiến thức về phân tích thiết kế hệ thống
b) Kiến thức về cơ sở dữ liệu
c) Lập trình thành thạo bằng một ngôn ngữ lập trình
d) Kinh nghiệm quản lý dự án phần mềm

Câu 27: Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:
a) Nghiệp vụ và tiếp thị
b) Phạm vi, ràng buộc và thị trường
c) Công nghệ, tiền bạc, thời gian và tài nguyên
d) Kỹ năng và năng lực của nhà phát triển

Câu 28: Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử lý tính toán để cho ra các dự báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm:
a) Phần mềm hệ thống (System software)
b) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
c) Phần mềm thời gian thực (Real time software)
d) Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 29: Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho các chương trình khác:
a) Phần mềm hệ thống (System software)
b) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
c) Phần mềm thời gian thực (Real time software)
d) Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 30: Phần mềm quản lý sinh viên của 1 trường là:
a) Phần mềm hệ thống (System software)
b) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
c) Phần mềm thời gian thực (Real time software)
d) Phần mềm nghiệp vụ (Business software)

Câu 31: Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:
a) Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
b) Phần mềm hệ thống (System software)
c) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
d) Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Câu 32: Điều nào không đúng?
a) Công nghệ phần mềm thuộc ngành khoa học máy tính
b) Công nghệ phần mềm là một phần của ngành kỹ thuật hệ thống (System Engineering)
c) Khoa học máy tính thuộc ngành công nghệ phần mềm
d) Công nghệ phần mềm có liên quan với việc phát triển và cung cấp các phần mềm hữu ích

Câu 33: Theo một báo cáo của IBM, “31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng được hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự án, có 94 dự án khởi động lại”. Lý do nào cho số liệu thống kê trên?

a) Thiếu đào tạo đầy đủ về công nghệ phần mềm
b) Thiếu đạo đức phần mềm và sự hiểu biết
c) Quản lý các vấn đề trong công ty
d) Ảnh hưởng của sự suy thoái kinh tế

Câu 34: Phần mềm quản lý tài chính của một công ty là:
a) Phần mềm nghiệp vụ (Business software)
b) Phần mềm hệ thống (System software)
c) Phần mềm trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Software)
d) Phần mềm thời gian thực (Real time software)

Câu 35: Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
a) Sản xuất phần cứng
b) Sản xuất phần mềm
c) Cấu hình mạng
d) Phần mềm có thể dùng lại

Câu 36:Điều nào là đặc trưng của một thiết kế phần mềm tốt?
a) Thể hiện kết nối mạnh mẽ giữa các mô-đun của nó
b) Thực hiện tất cả các yêu cầu trong mô hình phân tích
c) Bao gồm các trường hợp thử nghiệm cho tất cả các thành phần
d) Cung cấp một bức tranh hoàn chỉnh của phần mềm

Câu 37: Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi nhiều nhất là do:
a) Kiểm tra và bảo trì
b) Phân tích yêu cầu
c) Thiết kế
d) Viết Code

Câu 38: Yêu cầu có thể chia ra thành các loại nào sau đây?
a) Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống
b) Chức năng, phi chức năng
c) Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng
d) Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ

Câu 39: 2 hình thức dùng mô tả yêu cầu là:
a) Yêu cầu người dùng và yêu cầu hệ thống
b) Yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng
c) Yêu cầu chủ động và yêu cầu thụ động
d) Yêu cầu cụ thể và yêu cầu trừu tượng

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)