230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 4

Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Công nghệ phần mềm
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

230 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ phần mềm – Phần 4 là một bộ đề cương ôn tập môn Công nghệ phần mềm nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và thực hành trong lĩnh vực phát triển phần mềm. Bộ tài liệu này phù hợp với sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin, đặc biệt là những người đang theo học môn Công nghệ phần mềm tại các trường đại học có chương trình đào tạo ngành này. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phát triển phần mềm, các mô hình phát triển, kiểm thử phần mềm, và quản lý dự án phần mềm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra nhé

Tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm – Phần 4

Câu 1: Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi:
a) Khả thi về kinh tế
b) Khả thi về thực hiện
c) Khả thi về kỹ thuật
d) Khả thi về chất lượng

Câu 2: Tính chất cần có của dữ liệu trong phân tích yêu cầu:
a) Có định hướng thời gian
b) Có giá trị pháp lý
c) Tính mô tả trừu tượng
d) Có thể mô tả bằng toán học

Câu 3: Câu hỏi nào có liên quan đến phân tích thiết kế?
a) Thời gian hoàn thành dự án có đủ không?
b) Làm thế nào chuyển thiết kế dữ liệu logic sang thiết kế dữ liệu vật lý?
c) Các xử lý nào được tiến hành và các thông tin chi tiết liên quan?
d) Đâu là phạm vi của hệ thống phần mềm?

Câu 4: Tính chất nào không cần thiết cho phân tích dữ liệu?
a) Cấu trúc dữ liệu
b) Đầy đủ
c) Bảo mật
d) Độ lớn

Câu 5: Khi phần mềm bị lỗi, một trong những cách để khắc phục là “dùng miếng vá khẩn cấp (patching)”. Biện pháp này có tác dụng phụ gì?
a) Tăng độ phức tạp của chương trình
b) Tạo hiệu quả “ripple effect”
c) Tăng độ bảo mật cho chương trình
d) Tất cả các chọn lựa

Câu 6: Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự?
a) Làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu
b) Làm rõ yêu cầu, xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu
c) Xem xét yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, làm rõ yêu cầu
d) Làm rõ yêu cầu, làm tài liệu yêu cầu, xem xét yêu cầu

Câu 7: Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Làm cho hệ thống tốt hơn, nhanh hơn, nhỏ hơn, tài liệu đầy đủ hơn”:
a) Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
b) Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
c) Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
d) Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 8: Hoạt động sau đây thuộc loại bảo trì nào “Phát hiện sớm và sửa sai các khuyết điểm vừa mới phát hiện trước khi chúng trở thành các khuyết điểm chính”:
a) Bảo trì sửa lỗi (Corrective maintenance)
b) Bảo trì thích nghi (Adaptive maintenance)
c) Bảo trì hoàn chỉnh (Perfective maintenance)
d) Bảo trì phòng tránh (Preventive maintenance)

Câu 9: Làm rõ yêu cầu (Eliciting requirements) là:
a) Giao tiếp với khách hàng và người sử dụng để xác định các yêu cầu của họ
b) Các yêu cầu được ghi nhận lại theo nhiều hình thức
c) Các yêu cầu được tổng hợp lại theo nhiều hình thức
d) Xem các yêu cầu có ở tình trạng không rõ ràng?

Câu 10: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen:
a) Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
b) Phân tích giá trị biên (boundary value analysis)
c) Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing)
d) Đoán lỗi (Error Guessing)

Câu 11: Yêu cầu nào là yêu cầu chức năng?
a) Cảnh báo người dùng khi dung lượng trống trên đĩa còn 20%
b) Thực hiện thao tác thêm, xem, xóa, sửa dữ liệu nghiệp vụ
c) Cảnh báo ngày hệ thống bị sai
d) Yêu cầu chỉnh lại ngày giờ hệ thống mỗi khi làm việc

Câu 12: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp trắng:
a) Kiểm thử điều kiện (Condition testing)
b) Kiểm thử dòng dữ liệu (Data flow testing)
c) Kiểm thử vòng lặp (Loop testing)
d) Phân hoạch lớp tương đương (equivalent class partition)

Câu 13: Kỹ thuật gì nên dùng cho kiểm thử đơn vị:
a) Kỹ thuật hộp trắng
b) Kỹ thuật hộp đen
c) Cả hai kỹ thuật hộp đen và trắng
d) Kỹ thuật hồi quy (regression)

Câu 14: SRS là viết tắt của:
a) Software Requirement Specification
b) System Requirement Specification
c) Studying Requirement Specification
d) Solve Requirement Specification

Câu 15: Nguyên tắc kiểm thử nào sau đây là sai:
a) Phải lên kế hoạch kiểm thử sớm ngay trong giai đoạn phân tích hệ thống
b) Có thể thực hiện kiểm thử được toàn bộ mọi trường hợp có thể có của hệ thống
c) Để hiệu quả, kiểm thử nên được thực hiện bởi một đội kiểm thử
d) Tuân theo nguyên tắc Pareto

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu thập yêu cầu:
a) Yêu cầu rất khó phát hiện
b) Yêu cầu rất dễ bị thay đổi
c) Yêu cầu phải luôn thống nhất
d) Yêu cầu luôn được biết một cách chính xác

Câu 17: Trong lược đồ use case sau, phát biểu nào là sai?
a) “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case cơ bản
b) “Kiểm tra ngân quỹ chiến dịch” là use case mở rộng được khởi động từ use case “In tóm tắt chiến dịch”
c) “In tóm tắt chiến dịch” là use case cơ bản
d) Tất cả đều sai

Câu 18: Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu phi chức năng?
a) Hệ thống phải có khả năng lưu trữ ban đầu là 500MB dữ liệu, mỗi năm tăng lên 100MB
b) Hệ thống phải phát sinh ra một báo cáo về tất cả các chiến dịch quảng cáo cho một khách hàng cụ thể
c) Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào chi tiết các khách hàng
d) Tất cả các Câu đều đúng

Câu 19: Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:
a) Bảng ước tính chi phí dự án
b) Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm
c) Lược đồ ngữ cảnh
d) Lược đồ Use case và các được đồ khác

Câu 20: Ví dụ nào sau đây không phải là yêu cầu phi chức năng?
a) Phân chia ổ đĩa dữ liệu
b) Các yêu cầu xử lý
c) Nội dung của các báo cáo in ra theo yêu cầu của hệ thống
d) Tất cả các mục

Câu 21: Chọn lựa nào sau đây mô tả một yêu cầu chức năng?
a) Hệ thống phải có khả năng trả lời tất cả các truy vấn trong 5 giây
b) Các người sử dụng của hệ thống sẽ gây ra ít lỗi hơn 50% so với hệ thống hiện tại
c) Hệ thống phải cho phép những người sử dụng nhập vào các chi tiết của các chiến dịch quảng cáo
d) Hàng tháng, báo cáo phải nộp lên giám đốc trước ngày 5 của tháng sau đó

Câu 22: Ai là người viết tài liệu SRS?
a) Người quản lý dự án
b) Phân tích viên
c) Lập trình viên
d) Khách hàng

Câu 23: Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu chức năng:
a) Bảo mật
b) Các chi tiết về dữ liệu mà được tổ chức trong hệ thống
c) Những mô tả về qui trình mà hệ thống được yêu cầu xử lý
d) Các báo cáo kết xuất

Câu 24: Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:
a) Tài liệu SRS
b) Sơ đồ DFD
c) Sơ đồ Use case
d) Sơ đồ ERD

Câu 25: Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:
a) Một phương pháp thích hợp được sử dụng khi các yêu cầu đã được xác định rõ ràng
b) Phương pháp tốt nhất được sử dụng trong các dự án có nhiều thành viên
c) Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
d) Một mô hình rất rủi ro, khó đưa ra được một sản phẩm tốt

Câu 26: Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
a) Yêu cầu chức năng
b) Yêu cầu phi chức năng
c) Mục tiêu thực hiện
d) Hướng dẫn sử dụng

Câu 27: Các đặc tính của mô hình tiến hóa:
a) Thường dùng prototype
b) Bản chất lặp
c) Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
d) Tất cả các mục

Câu 28: Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính:
a) Một mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữa
b) Hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
c) Một hướng hợp lý khi những yêu cầu được xác định rõ
d) Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một chương trình thực thi

Câu 29: Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
a) Đặc tả cấu trúc dữ liệu
b) Đặc tả chức năng
c) Đặc tả bằng sơ đồ
d) Đặc tả đối tượng

Câu 30: Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:
a) Tính liên kết (coupling)
b) Tính kết dính (cohesion)
c) Chỉ đến chi phí tích hợp
d) Chỉ đến chi phí phát triển

Câu 31: Độ lớn (Volume) trong phân tích yêu cầu là:
a) Là số lượng máy tính chạy phần mềm
b) Là số lượng dữ liệu phát sinh trong một chu kỳ nào đó
c) Là số lượng các nghiệp vụ hệ thống phải tiến hành trong một chu kỳ nào đó
d) Là số lượng người làm việc với phần mềm

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thiết kế?
a) Thiết kế không là code, code không là thiết kế
b) Thiết kế phải được đánh giá chất lượng khi nó đang được tạo không phải khi nó có vấn đề
c) Mô hình thiết kế cung cấp chi tiết về kiến trúc (architecture), Giao diện (interfaces) và thành phần (component) cần thiết để cài đặt phần mềm
d) Thiết kế phải chỉ ra được hệ thống thực thi như thế nào, các yêu cầu được hiện thực hóa ra sao

Câu 33: Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?
a) Use Case
b) Entity Relationship Diagram
c) State Transition Diagram
d) Activity Diagram

Câu 34: Mô tả nào sau đây có mức trừu tượng cao nhất:
a) Kiến trúc hệ thống
b) Chi tiết các thành phần
c) Các bảng dữ liệu và ràng buộc
d) Mô tả một chức năng phần mềm

Câu 35: Có bao nhiêu đặc trưng khi xem xét phân tích yêu cầu khả thi?
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5

Câu 36: Có bao nhiêu giai đoạn trong phân tích yêu cầu?
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6

Câu 37: Có bao nhiêu nguyên lý đặc tả yêu cầu?
a) 3
b) 5
c) 7
d) 8

Câu 38: Độ đo mức độ bảo trì:
a) Số vấn đề giải quyết trong tháng /tổng số vấn đề phát sinh trong tháng
b) Số lần bảo trì vượt quá tiêu chuẩn thời gian /tổng số lần bảo trì
c) Số lần bảo trì sai sót /tổng số lần bảo trì
d) Thời gian trung bình của một lần bảo trì

Câu 39: Nguyên lý Pareto được áp dụng trong kiểm thử được phát biểu như sau:
a) 80% lỗi trong chương trình thường do 20% bug gây ra
b) 20% lỗi trong chương trình thường do 80% bug gây ra
c) Chi phí sửa lỗi ở giai đoạn thu nhận yêu cầu chỉ bằng 1/5 chi phí sửa lỗi ở giai đoạn cuối
d) 60% lỗi được tìm thấy trong giai đoạn kiểm thử đơn vị

Câu 40: CASE là từ viết tắt của:
a) Cost Aided Software Engineering
b) Computer Aided Software Engineering
c) Control Aided Software Engineering
d) Computer Analyzing Software Engineering

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)