Trắc Nghiệm Giao Tiếp Trong Kinh Doanh Theo Chương

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ năng giao tiếp
Trường: Đại học Mở TPHCM
Người ra đề: ThS. Trần Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ năng giao tiếp
Trường: Đại học Mở TPHCM
Người ra đề: ThS. Trần Thanh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Giao Tiếp Trong Kinh Doanh Theo Chương là một phần quan trọng của môn Kỹ năng giao tiếp được giảng dạy tại trường Đại Học Mở. Đề thi này được biên soạn bởi ThS. Trần Thanh Hương, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển kỹ năng mềm tại FTU. Nội dung của trắc nghiệm bao gồm các chương cơ bản về giao tiếp trong kinh doanh như: kỹ năng thuyết trình, nghệ thuật đàm phán, xây dựng và duy trì mối quan hệ trong doanh nghiệp, và xử lý xung đột trong giao tiếp. Đề thi được thiết kế dành cho sinh viên năm hai và năm ba, giúp họ củng cố các kỹ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh chuyên nghiệp.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Giao Tiếp Trong Kinh Doanh

Theo Chương 

1. Những ý tưởng quan trọng cần nhấn mạnh nhất được đặt….
a. Ở giữa câu
b. hoặc ở giữa câu hoặc ở cuối câu
c. Ở đầu câu
d. Ở giữa đoạn văn

2. Hãy chọn định nghĩa về “Truyền thông giao tiếp” thích hợp nhất:
a. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin từ một cá nhân hoặc nhóm đến một người khác
b. Truyền thông giao tiếp là truyền ý nghĩa từ 1 cá nhân hay một nhóm đến 1 người khác
c. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin và ý nghĩa từ một cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
d. Truyền thông giao tiếp là truyền ý tưởng từ 1 cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác

3. Sara đang quyết định hoặc chuẩn bị 1 thông báo để thông báo 1 quy định mới (nội quy, thủ tục) hoặc tổ chức 1 cuộc họp nhân viên để thảo luận cách mà thủ tục mới nên được thực hiện. Sara liên quan đến phần nào của tiến trình giao tiếp:
a. Mã hoá thông điệp (chuyển ý tưởng thành thông điệp)
b. Chọn kênh truyền thông (truyền thông điệp)
c. Hình thành ý tưởng (có ý tưởng)
d. Giải mã thông điệp (chuyển thông điệp)

4. Dịch 1 thông điệp từ hình thức biểu tượng thành có ý nghĩa gồm:
a. Giải mã
b. Chuyển kênh
c. Mã hoá
d. Phản hồi

5. Truyền thông giao tiếp không lời là hình thức:
a. Cơ bản nhất
b. Ít phổ biến
c. Dễ học
d. Có muộn nhất

6. Những hình thức căn bản của truyền thông giao tiếp bao gồm:
a. truyền thông giao tiếp không lời
b. truyền thông giao tiếp bằng lời
c. truyền thông giao tiếp không lời và bằng lời
d. Tất cả đều sai

7. Trong kinh doanh, người Mỹ luôn hướng tới:
a. Mục tiêu
b. Kết quả
c. Tiền bạc
d. Hiệu quả

8. Truyền thông giao tiếp không lời khác với giao tiếp bằng lời là:
a. Không tự phát
b. Ý thức được
c. Cấu trúc không chặt, tự phát và vô ý thức
d. Dễ học

9. Truyền thông giao tiếp bằng lời gồm:
a. Nói, viết, nghe
b. Nói, viết, nghe, và đọc
c. Nói và viết
d. Nói và kèm theo các cử chỉ điệu bộ

10. Nói khác với viết vì nó:
a. Nhanh hơn
b. Phổ biến hơn
c. Nhiều người sử dụng hơn
d. Suy nghĩ lâu

11. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
a. Đội nhóm đòi hỏi nhiều nguồn lực để hoàn thành nhiệm vụ hơn từng cá nhân
b. Những nhân viên làm việc trong đội nhóm báo cáo sự thoả mãn công việc giảm sút đi
c. Sự thoả mãn cá nhân & tinh thần làm việc gia tăng khi đội nhóm thành công
d. Đội/nhóm có khuynh hướng làm ít có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề hơn là cá nhân

12. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
a. Các giám đốc nên thẩm định, phán xét khi lắng nghe các nhân viên
b. Tất cả các tổ chức bị buộc phải lắng nghe nhân viên của họ
c. Những tổ chức biết lắng nghe nhân viên thường thu được nhiều lợi điểm, chẳng hạn như tinh thần và năng suất cao hơn
d. Để tiết kiệm thời gian, các giám đốc không nên quá chăm chú lắng nghe khi nhân viên nói

13. Những người biết điều hành doanh nghiệp thì thường dành nhiều thời gian giao tiếp của mình vào việc:
a. Đọc
b. Lắng nghe
c. Nói
d. Viết

14. Người nghe phân tích tinh thần của 1 thông điệp & rút ra kết luận ở:
a. Giai đoạn đánh giá của tiến trình lắng nghe
b. Giai đoạn nhận thức của tiến trình lắng nghe
c. Giai đoạn giải thích của tiến trình lắng nghe
d. Giai đoạn đáp lại của tiến trình lắng nghe

15. Lisa đang tham dự 1 cuộc họp quan trọng thay cho sếp của cô ta. Những bước nào sau đây cô nên dùng để giúp cô ghi nhớ những điểm quan trọng ở cuộc họp:
a. Lisa nên xem xét các thông tin mà cô đã được nghe
b. Lisa nên cố gắng liên quan thông tin đó tới 1 điều gì khác
c. Lisa nên quyết định trước hết điều gì mà cô ta muốn nhớ
d. tất cả các bước trên

16. Để tăng khả năng nhớ thông tin người nghe nên……
a. Giữ thái độ tin cậy về thông tin & người nói
b. Diễn giải ý tưởng then chốt trong thông tin đó
c. Khoan dung với những ý tưởng của người nói
d. Kiên nhẫn với người nói

17. Có lẽ rào cản lớn nhất mà nhiều công ty đa quốc gia phải vượt qua là…
a. Sự khó về đi lại giữa các quốc gia với nhau trải rộng khắp nơi trên thế giới
b. Giao tiếp với những công nhân ở những phần đất nước khác nhau trên thế giới
c. Chi phí về xây dựng những nhà máy sản xuất ở nước ngoài
d. Nhiều sự hiểu lầm do dị biệt đa văn hoá

18. Truyền thông giao tiếp là tiến trình có:
a. Một chiều
b. Hai chiều
c. Ba chiều
d. Bốn chiều

19. Truyền thông giao tiếp là tiến trình có:
a. Một bước
b. Hai bước
c. Năm bước
d. Sáu bước

20. Truyền thông giao tiếp nội bộ gồm có:
a. Truyền thông giao tiếp nghi thức (trang trọng)
b. Kênh truyền thông giao tiếp không nghi thức (không trang trọng)
c. Kênh truyền thông giao tiếp vừa nghi thức vừa không nghi thức
d. Kênh truyền thông giao tiếp theo kiểu tin đồn

21. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ theo nghi thức (trang trọng) gồm có:
a. Luồng thông tin từ trên xuống
b. Luồng thông tin từ dưới lên
c. Luồng thông tin hàng ngang
d. Luồng thông tin từ trên xuống, hàng ngang, và dưới lên

22. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ không nghi thức (không trang trọng) là thông tin:
a. Chân thật
b. Phức tạp
c. Hành lang (tin đồn)
d. Tất cả đều đúng

23. Tiến trình truyền thông giao tiếp theo trình tự sau đây:
a. Người gửi có ý tưởng: người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người gửi truyền thông điệp: và người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi
b. Người gửi có ý tưởng: người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người gửi truyền thông điệp: người nhận nhận thông điệp: người nhận và gửi thông tin phản hồi tới người gửi và người nhận giải mã thông điệp.
c. Người gửi có ý tưởng: người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người nhận nhận thông điệp: người gửi truyền thông điệp: người nhận giải mã thông điệp: người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi
d. Người gửi truyền thông điệp: người nhận nhận thông điệp: người gửi có ý tưởng: người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp: người nhận giải mã thông điệp: và người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi.

24. Những rào cản truyền thông giao tiếp giữa các cá nhân bao gồm:
a. Thái độ “tôi biết rồi”, quan niệm rằng truyền thông giao tiếp là 1 chuyện đơn giản, truyền đạt quá ít thông tin, truyền đạt quá nhiều thông tin
b. Khác biệt về nhận thức và ngôn ngữ, lắng nghe kém, ảnh hưởng của cảm xúc
c. Dị biệt văn hoá và tác nhân vật lý gây lo ra
d. tất cả đều đúng

25. Truyền thông giao tiếp không phải là vấn đề đơn giản vì:
a. Rất khó
b. Chúng ta nói quá nhiều
c. Độc giả mới quyết định sự thành công
d. Chúng ta không chú ý nghe

26. Những rào cản truyền thông giao tiếp trong tổ chức gồm có:
a. Thông tin quá tải và lọc lại thông tin thiếu chính xác
b. Lọc lại thông tin thiếu chính xác và thiếu kế hoạch
c. Thông tin quá tải, lọc lại thông tin thiếu chính xác, và bầu không khí truyền thông khép kín
d. Tất cả đều sai

27. Dị biệt văn hoá về giá trị xã hội là:
a. Thể hiện văn hoá của 1 xã hội
b. Cách cư xử của 1 xã hội
c. Cách ứng xử trong giao tiếp
d. Phản ánh lối sống của 1 xã hội

28. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
a. Văn hoá là môn học được dạy ở trường tiểu học
b. Cách suy nghĩ có văn hoá không được học cho đến khi đến tuổi trưởng thành
c. Văn hoá không thường xuyên thay đổi
d. Văn hoá được hình thành từ cách cư xử, cách suy nghĩ được học hỏi ở thời niên thiếu và sau đó tiếp nhận ở tuổi trưởng thành

29. Người Canada và người Mỹ luôn luôn đứng 1 khoảng cách… trong suốt cuộc nói chuyện hay thảo luận:
a. 2 mét
b. 1 mét
c. 1,5 mét
d. 2,5 mét

30. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
a. Chỉ duy nhất những hành động hướng ngoại và những biểu tượng xác định một nền văn hoá
b. Các nền văn hoá hầu như không bao giờ thay đổi
c. Sự tiến bộ của công nghệ và của phương tiện truyền thông giao tiếp có thể là nguyên nhân gây ra nền văn hoá thay đổi
d. Thái độ, cách ứng xử, và niềm tin trong những xã hội khép kín thay đổi nhanh hơn trong những xã hội mở

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)