Đề thi chính thức THPTQG – Môn Toán học 2018 là một trong những đề thi thuộc Bộ Đề thi đại học môn Toán THPT, nằm trong chuyên mục Tổng hợp đề thi chính thức môn Toán học THPT QG. Đây là đề thi được Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành chính thức trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mang tính chất đánh giá toàn diện năng lực học sinh lớp 12 trên toàn quốc.
Trong Đề thi chính thức THPTQG – Môn Toán học 2018, học sinh cần nắm vững các kiến thức trải dài từ lớp 11 đến lớp 12, đặc biệt tập trung vào các chuyên đề quan trọng như: hàm số và đạo hàm, mũ – logarit, tổ hợp – xác suất, hình học không gian, tích phân và số phức. Cấu trúc đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan với độ phân hóa rõ rệt, giúp phân loại học sinh ở nhiều trình độ khác nhau.
Trọng tâm của đề thi nằm ở khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức lý thuyết vào giải quyết các bài toán thực tiễn, khả năng tư duy logic và tốc độ làm bài. Đây là đề thi có độ khó trung bình – cao, đòi hỏi học sinh không chỉ nắm chắc kiến thức cơ bản mà còn cần kỹ năng giải nhanh, chính xác để đạt điểm cao.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Đề thi chính thức THPTQG – Môn Toán học 2018
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh?
A. \(2\)
B. \(\mathrm{A}_{34}^2\)
C. \(34\)
\(\mathbf{D. \ \mathrm{C}_{34}^2}\)
Câu 2. Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \((P): x + 2y + 3z – 5 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là vectơ nào?
A. \(\vec{n} = (3; 2; 1)\)
B. \(\vec{n} = (-1; 2; 3)\)
C. \(\vec{n} = (1; 2; -3)\)
\(\mathbf{D. \ \vec{n} = (1; 2; 3)}\)
Câu 3. Cho hàm số \(y = ax^3 + bx^2 + cx + d\) (\(a, b, c, d \in \mathbb{R}\)) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
\(\mathbf{A. \ 2}\)
B. \(0\)
C. \(3\)
D. \(1\)
Câu 4. Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \((0; 1)\)
B. \((-\infty; 0)\)
C. \((1; +\infty)\)
\(\mathbf{D. \ (-1; 0)}\)
Câu 5. Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = e^x\), \(y = 0\), \(x = 0\), \(x = 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(S = \pi \int_0^2 e^x \, dx\)
B. \(S = \int_0^2 e^x \, dx\)
C. \(S = \pi \int_0^2 e^x \, dx\)
\(\mathbf{D. \ S = \int_0^2 e^x \, dx}\)
Câu 6. Với \(a\) là số thực dương tùy ý, tính \(\ln(5a) – \ln(3a)\)
A. \(\dfrac{\ln(5a)}{\ln(3a)}\)
B. \(\ln(2a)\)
\(\mathbf{C. \ \ln\left(\dfrac{5}{3}\right)}\)
D. \(\dfrac{\ln 5}{\ln 3}\)
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x^3 + x\) là
A. \(x^3 + x + C\)
B. \(3x + 1 + C\)
C. \(x^2 + x + C\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{1}{4}x^4 + \dfrac{1}{2}x^2 + C}\)
Câu 8. Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d: \begin{cases} x = 2 – t \\ y = 1 + 2t \\ z = 3 + t \end{cases}\) có một vectơ chỉ phương là
A. \(\vec{u} = (2; 1; 3)\)
B. \(\vec{u} = (-1; 2; 1)\)
C. \(\vec{u} = (2; 1; 1)\)
\(\mathbf{D. \ \vec{u} = (-1; 2; 1)}\)
Câu 9. Số phức \(-3 + 7i\) có phần ảo bằng
A. \(3\)
B. \(-7\)
C. \(-3\)
\(\mathbf{D. \ 7}\)
Câu 10. Diện tích của mặt cầu bán kính bằng \(R\) là
A. \(\dfrac{4}{3}\pi R\)
B. \(2\pi R\)
\(\mathbf{C. \ 4\pi R^2}\)
D. \(\pi R^2\)
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = x^3 – 3x – 1\)
B. \(y = x^3 – 3x + 1\)
C. \(y = -x^3 + 3x – 1\)
\(\mathbf{D. \ y = -x^3 + 3x + 1}\)
Câu 12. Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(2; -4; 3)\), \(B(2; 2; 7)\). Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là
A. \((1; 3; 2)\)
B. \((2; 6; 4)\)
\(\mathbf{C. \ (2; -1; 5)}\)
D. \((4; -2; 10)\)
Câu 13. \(\lim\limits_{n \to \infty} \dfrac{1}{5n + 3} =\)
\(\mathbf{A. \ 0}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(+\infty\)
D. \(\dfrac{1}{5}\)
Câu 14. Phương trình \(2^x + 2^{x+1} = 32\) có nghiệm là
A. \(x = \dfrac{5}{2}\)
B. \(x = 2\)
\(\mathbf{C. \ x = \dfrac{3}{2}}\)
D. \(x = 3\)
Câu 15. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \(4a^3\)
B. \(\dfrac{2}{3}a^3\)
C. \(2a^3\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{4}{3}a^3}\)
Câu 16. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền thì cứ sau mỗi năm, lãi nhập vào vốn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền gấp đôi ban đầu?
A. 11 năm
B. 9 năm
\(\mathbf{C. \ 10 năm}\)
D. 12 năm
Câu 17. Cho hàm số \(f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình \(3f(x) + 4 = 0\) là
A. \(3\)
B. \(0\)
C. \(1\)
\(\mathbf{D. \ 2}\)
Câu 18. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{\sqrt{x + 9} – 3}{x + x^2}\) là
A. \(3\)
B. \(2\)
C. \(0\)
\(\mathbf{D. \ 1}\)
Câu 19. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc mặt đáy, \(SB = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt đáy bằng
A. \(60^\circ\)
B. \(90^\circ\)
C. \(30^\circ\)
\(\mathbf{D. \ 45^\circ}\)
Câu 20. Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua điểm \(A(2; -1; 2)\) và song song với mặt phẳng \((P): 2x – y + 3z + 2 = 0\) có phương trình là
A. \(2x + y + 3z – 9 = 0\)
B. \(2x – y + 3z + 11 = 0\)
C. \(2x – y – 3z + 11 = 0\)
\(\mathbf{D. \ 2x – y + 3z – 11 = 0}\)
Câu 21. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A. \(\dfrac{4}{455}\)
B. \(\dfrac{24}{455}\)
C. \(\dfrac{4}{165}\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{33}{91}}\)
Câu 22. \(\int_0^1 e^x \, dx =\)
A. \(\dfrac{1}{3}(e^2 – e)\)
B. \(\dfrac{1}{3}e^2 – e\)
C. \(e^2 – e\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{1}{3}(e^2 + e)}\)
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x^3 – 4x^2 + 9\) trên đoạn \([-2; 3]\) bằng
A. \(201\)
B. \(2\)
\(\mathbf{C. \ 9}\)
D. \(54\)
Câu 24. Tìm hai số thực \(x\) và \(y\) thỏa mãn \((2x – 3y i) + (1 – 3i) = x + 6i\), với \(i\) là đơn vị ảo
A. \(x = -1; y = -3\)
B. \(x = -1; y = -1\)
C. \(x = 1; y = -1\)
\(\mathbf{D. \ x = 1; y = -3}\)
Câu 25. Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), \(AB = a\), \(SA \perp (ABC)\), \(SA = 2a\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng
A. \(\dfrac{2\sqrt{5}a}{5}\)
B. \(\dfrac{\sqrt{5}a}{3}\)
\(\mathbf{C. \ \dfrac{2\sqrt{2}a}{3}}\)
D. \(\dfrac{\sqrt{5}a}{5}\)
Câu 26. Cho \(\int \dfrac{dx}{x\sqrt{x + 9}} = a\ln2 + b\ln5 + c\ln11\), với \(a, b, c\) là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(a – b = -c\)
B. \(a + b = c\)
\(\mathbf{C. \ a + b = 3c}\)
D. \(a – b = -3c\)
Câu 27. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều cạnh đáy \(3\, \text{mm}\), chiều cao \(200\, \text{mm}\). Lõi bút có dạng hình trụ, bán kính đáy \(1\, \text{mm}\), chiều cao như thân bút. Biết gỗ có giá \(1a\) triệu đồng/\(\text{m}^3\), than chì có giá \(8a\) triệu đồng/\(\text{m}^3\). Giá gần đúng của một chiếc bút chì là
A. \(9{,}7a\) (đồng)
B. \(97{,}03a\) (đồng)
\(\mathbf{C. \ 90{,}7a}\) (đồng)
D. \(9{,}07a\) (đồng)
Câu 28. Hệ số của \(x^{11}\) trong khai triển biểu thức \((x(2x – 1))^6(3x – 1)^4\) bằng
A. \(-13368\)
B. \(13368\)
C. \(-13848\)
\(\mathbf{D. \ 13848}\)
Câu 29. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật \(AB = a\), \(BC = 2a\), \(SA \perp (ABCD)\), \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AC\) và \(SB\) bằng
A. \(\dfrac{\sqrt{6}a}{2}\)
B. \(\dfrac{2a}{3}\)
\(\mathbf{C. \ \dfrac{a}{2}}\)
D. \(\dfrac{a}{3}\)
Câu 30. Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \((\overline{z} + i)(z + 2)\) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức \(z\) là một đường tròn có bán kính bằng
A. \(1\)
B. \(\dfrac{5}{4}\)
\(\mathbf{C. \ \dfrac{\sqrt{5}}{2}}\)
D. \(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 31. Ông A dự định sử dụng hết \(6{,}5 \, \text{m}^2\) kính để làm một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể có dung tích lớn nhất là (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. \(2{,}26 \, \text{m}^3\)
B. \(1{,}61 \, \text{m}^3\)
\(\mathbf{C. \ 1{,}33 \, \text{m}^3}\)
D. \(1{,}50 \, \text{m}^3\)
Câu 32. Một chất điểm \(A\) chuyển động thẳng từ \(O\) với vận tốc \(v(t) = \dfrac{1}{180}t^3 + \dfrac{11}{18}t\) (m/s), \(t\) là thời gian (giây). Một chất điểm \(B\) cũng từ \(O\), chậm hơn \(5\) giây, chuyển động cùng hướng với gia tốc \(a\). Sau \(10\) giây \(B\) đuổi kịp \(A\). Vận tốc của \(A\) tại thời điểm đó là
A. \(22\, \text{m/s}\)
B. \(15\, \text{m/s}\)
\(\mathbf{C. \ 10\, \text{m/s}}\)
D. \(7\, \text{m/s}\)
Câu 33. Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(A(1;2;3)\) và đường thẳng \(d: \dfrac{x – 3}{2} = \dfrac{y – 1}{1} = \dfrac{z + 7}{-2}\). Đường thẳng đi qua \(A\), vuông góc với \(d\) và cắt trục \(Ox\) có phương trình là
A. \(\begin{cases} x = -1 + 2t \\ y = 2t \\ z = 3t \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 2t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = -1 + 2t \\ y = -2t \\ z = t \end{cases}\)
\(\mathbf{D. \ \begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 3t \end{cases}}\)
Câu 34. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) sao cho phương trình \(16 – m^2 + x + 5mx – 45 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Hỏi \(S\) có bao nhiêu phần tử?
A. \(13\)
B. \(3\)
C. \(6\)
\(\mathbf{D. \ 4}\)
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{x + 2}{x + 5m}\) đồng biến trên khoảng \((-\infty; -10)\)?
A. \(2\)
B. Vô số
C. \(1\)
\(\mathbf{D. \ 3}\)
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = x^3 + (m – 2)x^2 – (m – 4)x + 1\) đạt cực tiểu tại \(x = 0\)?
A. \(3\)
\(\mathbf{B. \ 5}\)
C. \(4\)
D. Vô số
Câu 37. Cho hình lập phương \(ABCD.A’B’C’D’\), gọi \(O\) là tâm của hình lập phương, \(I\) là tâm hình vuông \(A’B’C’D’\), \(M\) thuộc đoạn \(OI\) sao cho \(MO = 2MI\). Khi đó \(\cos\) của góc giữa hai mặt phẳng \((MCD’)\) và \((MAB)\) bằng
A. \(\dfrac{6\sqrt{5}}{85}\)
B. \(\dfrac{7\sqrt{85}}{85}\)
C. \(\dfrac{17\sqrt{13}}{65}\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{6\sqrt{13}}{65}}\)
Câu 38. Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(|z|(z – 4 – i) + 2i = (5 – i)z\)?
A. \(2\)
B. \(3\)
\(\mathbf{C. \ 1}\)
D. \(4\)
Câu 39. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S): (x + 1)^2 + (y + 1)^2 + (z + 1)^2 = 9\) và điểm \(A(2; 3; -1)\). Xét các điểm \(M\) thuộc \((S)\) sao cho đường thẳng \(AM\) tiếp xúc với \((S)\). Khi đó \(M\) thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. \(6x + 8y + 11 = 0\)
B. \(3x + 4y + 2 = 0\)
C. \(3x + 4y – 2 = 0\)
\(\mathbf{D. \ 6x + 8y – 11 = 0}\)
Câu 40. Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{4}x^3 – \dfrac{7}{2}x\), có đồ thị \((C)\). Có bao nhiêu điểm \(A\) thuộc \((C)\) sao cho tiếp tuyến tại \(A\) cắt \((C)\) tại hai điểm phân biệt \(M, N\) (khác \(A\)) thỏa mãn \(\overrightarrow{AM} \cdot \overrightarrow{AN} = 6(x_A – x)^2\)?
A. \(1\)
B. \(2\)
C. \(0\)
\(\mathbf{D. \ 3}\)
Câu 41. Cho hai hàm số \(f(x) = ax^3 + bx^2 + cx – \dfrac{1}{2}\), \(g(x) = dx^2 + ex + 1\) \((a, b, c, d, e \in \mathbb{R})\). Biết đồ thị \(y = f(x)\) và \(y = g(x)\) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là \(-3, -1, 1\). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng
A. \(\dfrac{9}{2}\)
B. \(8\)
\(\mathbf{C. \ 4}\)
D. \(5\)
Câu 42. Cho khối lăng trụ \(ABC.A’B’C’\), khoảng cách từ \(C\) đến đường thẳng \(BB’\) là \(2\), khoảng cách từ \(A\) đến các đường thẳng \(BB’\), \(CC’\) lần lượt là \(1\) và \(\sqrt{3}\). Hình chiếu vuông góc của \(A\) lên mặt phẳng \((A’B’C’)\) là trung điểm của \(B’C’\). Thể tích khối lăng trụ bằng
A. \(2\)
B. \(1\)
C. \(\sqrt{3}\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{2\sqrt{3}}{3}}\)
Câu 43. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn \([1; 17]\). Xác suất để tổng ba số viết ra chia hết cho 3 là
A. \(\dfrac{1728}{4913}\)
B. \(\dfrac{1079}{4913}\)
C. \(\dfrac{23}{68}\)
\(\mathbf{D. \ \dfrac{1637}{4913}}\)
Câu 44. Cho \(a > 0, b > 0\) thỏa mãn \(\log_{a+2b}(9a + b + 1) + \log_{a+2b}(3a + 2b + 1) = 2\). Giá trị của \(a + 2b\) bằng
A. \(6\)
\(\mathbf{B. \ 9}\)
C. \(\dfrac{7}{2}\)
D. \(\dfrac{5}{2}\)
Câu 45. Cho hàm số \(y = \dfrac{x – 1}{x + 2}\) có đồ thị \((C)\). Gọi \(I\) là giao điểm hai tiệm cận của \((C)\). Xét tam giác đều \(ABI\) có hai đỉnh thuộc đoạn \(AB \subset (C)\). Độ dài đoạn \(AB\) bằng
A. \(\sqrt{6}\)
B. \(2\sqrt{3}\)
C. \(2\)
\(\mathbf{D. \ 2\sqrt{2}}\)
Câu 46. Cho phương trình \(5 + m = \log_2(x – m)\), với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in (-20; 20)\) để phương trình có nghiệm?
A. \(20\)
B. \(19\)
C. \(9\)
\(\mathbf{D. \ 21}\)
Câu 47. Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \((S)\) có tâm \(I(-2; 1; 2)\) và đi qua điểm \(A(1; -2; -1)\). Xét các điểm \(B, C, D\) thuộc \((S)\) sao cho các đoạn \(AB, AC, AD\) đôi một vuông góc. Thể tích khối tứ diện \(ABCD\) có giá trị lớn nhất bằng
A. \(72\)
\(\mathbf{B. \ 216}\)
C. \(108\)
D. \(36\)
Câu 48. Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f(2) = -\dfrac{2}{9}\), \(f'(x) = 2x[f(x)]\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Giá trị \(f(1)\) bằng
A. \(-\dfrac{35}{36}\)
\(\mathbf{B. \ -\dfrac{2}{3}}\)
C. \(-\dfrac{19}{36}\)
D. \(-\dfrac{2}{15}\)
Câu 49. Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d: \begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = 1 + 4t \\ z = 1 \end{cases}\). Gọi \(\Delta\) là đường thẳng đi qua điểm \(A(1;1;1)\), có vectơ chỉ phương \(\vec{u} = (1; -2; 2)\). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi \(d\) và \(\Delta\) có phương trình là
\(\mathbf{A. \ \begin{cases} x = 1 + 7t \\ y = 1 + t \\ z = 1 + 5t \end{cases}}\)
B. \(\begin{cases} x = -1 + 2t \\ y = -10 + 11t \\ z = -6 – 5t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = -1 + 2t \\ y = -10 + 11t \\ z = 6 – 5t \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = 1 + 4t \\ z = 1 – 5t \end{cases}\)
Câu 50. Cho hai hàm số \(y = f(x)\), \(y = g(x)\) có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của \(g(x)\). Hàm số \(h(x) = f(x + 4) – g\left(2x – \dfrac{3}{2}\right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(5; \dfrac{31}{5}\)
B. \(\dfrac{9}{4}; 3\)
C. \(\dfrac{31}{5}; +\infty\)
\(\mathbf{D. \ 6; \dfrac{25}{4}}\)
Mục đích tổ chức thi tốt nghiệp THPT 2025 là gì?
Căn cứ theo Mục 1 Phương án Tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT 2023, mục đích tổ chức thi tốt nghiệp THPT 2025 để:
– Đánh giá đúng kết quả học tập của người học theo mục tiêu và chuẩn cần đạt theo yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông (GDPT) 2018.
– Lấy kết quả thi để xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và làm một trong các cơ sở để đánh giá chất lượng dạy, học của các cơ sở GDPT và công tác chỉ đạo của các cơ quan quản lý giáo dục.
– Cung cấp dữ liệu đủ độ tin cậy cho các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp sử dụng trong tuyển sinh theo tinh thần tự chủ.
Thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2025 có bắt buộc thi môn Toán học không?
Căn cứ theo Mục 5 Phương án Tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BGDĐT 2023 quy định như sau:
Thí sinh thi bắt buộc môn Ngữ văn, môn Toán và 02 môn thí sinh tự chọn trong số các môn còn lại được học ở lớp 12 (Ngoại ngữ, Lịch sử, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ).
Đồng thời, căn cứ theo Điều 3 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:
Môn thi
Tổ chức kỳ thi gồm 03 buổi thi: 01 buổi thi môn Ngữ văn, 01 buổi thi môn Toán và 01 buổi thi của bài thi tự chọn gồm 02 môn thi trong số các môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ định hướng Công nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Công nghiệp), Công nghệ định hướng Nông nghiệp (gọi tắt là Công nghệ Nông nghiệp), Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn).
Theo quy định này, các môn thi tốt nghiệp THPT 2025 bao gồm:
– Thi 02 môn bắt buộc: Toán và Ngữ văn.
– Thi 02 môn tự chọn trong số các môn sau: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ định hướng Công nghiệp, Công nghệ định hướng Nông nghiệp, Ngoại ngữ.
Như vậy, kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 bắt buộc thí sinh phải thi môn Toán học.