Trắc Nghiệm Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Kinh Doanh – Đề 11

Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ năng giao tiếp
Trường: Đại học Văn Lang
Người ra đề: TS. Nguyễn Quỳnh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Kỹ năng giao tiếp
Trường: Đại học Văn Lang
Người ra đề: TS. Nguyễn Quỳnh Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Kinh Doanh là một phần quan trọng của môn Kỹ năng giao tiếp được giảng dạy tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do ThS. Nguyễn Thị Lan Anh, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển kỹ năng mềm tại NEU, biên soạn. Nội dung của đề thi tập trung vào các khía cạnh thiết yếu của giao tiếp trong môi trường kinh doanh như kỹ năng thuyết trình, đàm phán, lắng nghe chủ động, và xây dựng mối quan hệ trong công việc. Đề thi này chủ yếu dành cho sinh viên năm hai và năm ba thuộc các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, giúp họ củng cố và kiểm tra khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống kinh doanh thực tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Kinh Doanh – Đề 11

1. Những ý tưởng quan trọng cần nhấn mạnh nhất được đặt….
A. Ở giữa câu
B. hoặc ở giữa câu hoặc ở cuối câu
C. Ở đầu câu
D. Ở giữa đoạn văn

2. Hãy chọn định nghĩa về “Truyền thông giao tiếp” thích hợp nhất
A. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin từ một cá nhân hoặc nhóm đến một người khác
B. Truyền thông giao tiếp là truyền ý nghĩa từ 1 cá nhân hay một nhóm đến 1 người khác
C. Truyền thông giao tiếp là truyền thông tin và ý nghĩa từ một cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác
D. Truyền thông giao tiếp là truyền ý tưởng từ 1 cá nhân hoặc nhóm đến 1 người khác

3. Sara đang quyết định hoặc chuẩn bị 1 thông báo để thông báo 1 qui định mới (nội quy, thủ tục) hoặc tổ chức 1 cuộc họp nhân viên để thảo luận cách mà thủ tục mới nên được thực hiện. Sara liên quan đến phần nào của tiến trình giao tiếp.
A. Mã hoá thông điệp. (chuyển ý tưởng thành thông điệp)
B. Chọn kênh truyền thông. (truyền thông điệp)
C. Hình thành ý tưởng. (có ý tưởng)
D. Giải mã thông điệp (chuyển thông điệp)

4. Dịch 1 thông điệp từ hình thức biểu tượng thành có ý nghĩa gồm:
A. Giải mã
B. Chuyển kênh
C. Mã hoá
D. Phản hồi

5. Truyền thông giao tiếp không lời là hình thức:
A. Cơ bản nhất
B. Ít phổ biến
C. Dễ học
D. Có muộn nhất

6. Những hình thức căn bản của truyền thông giao tiếp bao gồm:
A. truyền thống giao tiếp không lời
B. truyền thống giao tiếp bằng lời
C. truyền thông giao tiếp không lời và bằng lời
D. Tất cả đều sai

7. Trong kinh doanh, người Mỹ luôn hướng tới:
A. Mục tiêu
B. Kết quả
C. Tiền bạc
D. Hiệu quả

8. Truyền thống giao tiếp không lời khác với giao tiếp bằng lời là:
A. Không tự phát
B. Ý thức được
C. Cấu trúc không chặt, tự phát và vô ý thức
D. Dễ học

9. Truyền thống giao tiếp bằng lời gồm:
A. Nói, viết, nghe
B. Nói, viết, nghe, và đọc
C. Nói và viết
D. Nói và kèm theo các cử chỉ điệu bộ

10. Nói khác với viết vì nó:
A. Nhanh hơn
B. Phổ biến hơn
C. Nhiều người sử dụng hơn
D. Suy nghĩ lâu

11. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
A. Đội nhóm đòi hỏi nhiều nguồn lực để hoàn thành nhiệm vụ hơn từng cá nhân
B. Những nhân viên làm việc trong đội nhóm báo cáo sự thoả mãn công việc giảm sút đi
C. Sự thoả mãn cá nhân & tinh thần làm việc gia tăng khi đội nhóm thành công
D. đội/ nhóm có khuynh hướng làm ít có hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề hơn là cá nhân

12. Bạn hãy chọn lời phát biểu chính xác nhất sau đây:
A. Các giám đốc nên thẩm định, phán xét khi lắng nghe các nhân viên
B. Tất cả các tổ chức bị buộc phải lắng nghe nhân viên của họ
C. Những tổ chức biết lắng nghe nhân viên thường thu được nhiều lợi điểm, chẳng hạn như tinh thần và năng suất cao hơn
D. Để tiết kiệm thời gian, các giám đốc không nên quá chăm chú lắng nghe khi nhân viên nói

13. Những người biết điều hành doanh nghiệp thì thường dành nhiều thời gian giao tiếp của mình vào việc
A. Đọc
B. Lắng nghe
C. Nói
D. Viết

14. Người nghe phân tích tinh thần của 1 thông điệp & rút ra kết luận ở
A. Giai đoạn đánh giá của tiến trình lắng nghe
B. Giai đoạn nhận thức của tiến trình lắng nghe
C. Giải đoạn giải thích của tiến trình lắng nghe
D. Giai đoạn đáp lại của tiến trình lắng nghe

15. Lisa đang tham sự 1 cuộc họp quan trọng thay cho xếp của cô ta. Những bước nào sau đây cô nên dùng để giúp cô ghi nhớ những điểm quan trọng ở cuộc họp
A. Lisa nên xem xét các thông tin mà cô đã được nghe
B. Lisa nên cố gắng liên quan thông tin đó tới 1 điều gì khác
C. Lisa nên quyết định trước hết điều gì mà cô ta muốn nhớ

16. Để tăng khả năng nhớ thông tin người nghe nên……
A. Giữ thái độ tin cậy về thông tin & người nói
B. Diễn giải ý tưởng then chốt trong thông tin đó
C. Khoan dung với những ý tưởng của người nói
D. Kiên nhẫn với người nói

17. Có lẽ rào cản lớn nhất mà nhiều công ty đa quốc gia phải vượt qua là…
A. Sự khó về đi lại giữa các quốc gia với nhau trải rộng khắp nơi trên thế giới
B. Giao tiếp với những công nhân ở những phần đất nước khác nhau trên thế giới
C. Chi phí về xây dựng những nhà máy sản xuất ở nước ngoài
D. Nhiều sự hiểu lầm do dị biệt đa văn hóa

18. Truyền thống giao tiếp là tiến trình có:
A. Một chiều
B. Hai chiều
C. Ba chiều
D. Bốn chiều

19. Truyền thông giao tiếp là tiến trình có:
A. Một bước
B. Hai bước
C. Năm bước
D. Sáu bước

20. Truyền thống giao tiếp nội bộ gồm có:
A. Truyền thống giao tiếp nghi thức (trang trọng)
B. Kênh truyền thống giao tiếp không nghi thức (không trang trọng)
C. Kênh truyền thống giao tiếp vừa nghi thức vừa không nghi thức
D. Kênh truyền thông giao tiếp theo kiểu tin đồn

21. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ theo nghi thức (trang trọng) gồm có:
A. Luồng thông tin từ trên xuống
B. Luồng thông tin từ dưới lên
C. Luồng thông tin hàng ngang
D. Luồng thông tin từ trên xuống, hàng ngang, và dưới lên

22. Kênh truyền thông giao tiếp nội bộ không nghi thức (không trang trọng) là thông tin:
A. Chân thật
B. Phức tạp
C. Hành lang (tin đồn)
D. Tất cả đều đúng

23. Tiến trình truyền thông giao tiếp theo trình tự sau đây:
A. Người nhận phản hồi -> Người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp -> Người gửi truyền thông điệp -> Người gửi có ý tưởng.
B. Người gửi có ý tưởng -> Người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp -> Người gửi truyền thông điệp -> Người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi.
C. Người gửi truyền thông điệp -> Người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp -> Người gửi có ý tưởng -> Người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi.
D. Người nhận phản ứng và gửi thông tin phản hồi tới người gửi -> Người gửi có ý tưởng -> Người gửi chuyển ý tưởng thành thông điệp -> Người gửi truyền thông điệp.

24. Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ bao gồm:
A. Giọng nói
B. Cử chỉ tay
C. Nội dung thông điệp

25. Trong một cuộc họp, nếu bạn không hiểu rõ một vấn đề, bạn nên:
A. Giữ im lặng để không làm phiền người khác
B. Đặt câu hỏi để làm rõ vấn đề
C. Chờ đến khi cuộc họp kết thúc để hỏi riêng
D. Ghi chú lại và tìm hiểu sau

26. Khi viết email kinh doanh, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng
B. Viết dài dòng để giải thích chi tiết
C. Sử dụng biểu tượng cảm xúc

27. Để đạt được thỏa thuận trong đàm phán, bạn nên:
A. Nhượng bộ tất cả các yêu cầu của đối phương
B. Giữ vững lập trường của mình mà không lắng nghe đối phương
C. Tìm kiếm giải pháp win-win
D. Tránh thảo luận về các vấn đề khó khăn

28. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
A. Di truyền gen từ thế hệ trước.
B. Cách cư xử và suy nghĩ được học hỏi và tiếp nhận qua các giai đoạn sống.
C. Môi trường tự nhiên nơi con người sinh sống.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên, không thể dự đoán.

29. Người Canada và người Mỹ luôn luôn đứng một khoảng cách… trong suốt cuộc nói chuyện hay thảo luận
A. 2 mét
B. 1 mét
C. 1,5 mét
D. 2,5 mét

30. Bạn hãy chọn câu chính xác nhất sau đây:
A. Chỉ duy nhất những hành động hướng ngoại và những biểu tượng xác định một nền văn hóa
B. Các nền văn hóa hầu như không bao giờ thay đổi
C. Sự tiến bộ của công nghệ và của phương tiện truyền thông giao tiếp có thể là nguyên nhân gây ra nền văn hóa thay đổi
D. Thái độ, cách ứng xử, và niềm tin trong những xã hội khép kín thay đổi nhanh hơn trong những xã hội mở

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)