Đề thi thử trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 6

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 6 là bộ đề thi gồm những câu hỏi trọng tâm về môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa. Bộ đề này tổng hợp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh. Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ trường Đại học Y Hà Nội, đề thi này đặc biệt hữu ích cho các sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của bộ đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!

Bộ đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 6 (có đáp án)

Câu 1: Phản ứng tuberculin hoàn toàn phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của trực khuẩn lao:
A. Protein
B. Lipid
C. Chất xỉ vỏ bao
D. Polysacchari

Câu 2: Bệnh sarcoidosis không có đặc điểm:
A. Hoá sợi
B. Hiện diện nhiều lymphô bào
C. Hiện diện hoại tử bã đậu
D. Hiện diện nhiều thoái bào

Câu 3: Trong viêm lao, hoại tử bã đậu không tiến triển theo hướng:
A. Mềm nhũn
B. Hoá calci
C. Tự tiêu biến
D. Xuất thải theo đường tự nhiên

Câu 4: Thoái bào của nang lao xuất nguồn từ:
A. Tương bào
B. Lymphô bào
C. Dưỡng bào
D. Bạch cầu nhân đơn

Câu 5: Tổn thương mụn nhiễm lao có đặc điểm:
A. Xuất độ cao ở đường tiêu hóa
B. Xuất độ cao ở người trên 50 tuổi
C. Có thể ở mọi vị trí của phổi
D. Không dễ dàng calci hóa

Câu 6: Đường xâm nhập viêm lao quan trọng nhất và thường gặp:
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Kết mạc
D. Đường niệu dục

Câu 7: Vị trí viêm lao đường tiêu hoá thường gặp nhất:
A. Đại tràng sigma
B. Hỗng tràng
C. Dạ dày
D. Hồi manh tràng

Câu 8: Viêm lao đường sinh dục nữ có vị trí thường gặp nhất tại:
A. Đáy tử cung
B. Buồng trứng
C. Nội mạc tử cung và ống dẫn trứng
D. Cổ tử cung (cổ ngoài)

Câu 9: Trong lao thận, tổn thương hiện diện rõ rệt ở:
A. Mô đệm liên kết
B. Cầu thận
C. Mạch máu
D. Ống góp

Câu 10: Trực khuẩn phong nhân lên rất nhanh:
A. Đúng
B. Sai

Câu 11: Phản ứng Mitsuda dùng để xác định người đã mắc bệnh phong:
A. Sai
B. Đúng

Câu 12: Thời kỳ ủ bệnh của viêm phong có thể rất lâu dài (5 – 10 năm)?
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Tỷ lệ lây truyền giữa vợ chồng chỉ một người mang bệnh phong) là thấp khoảng 3 – 6% các trường hợp):
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Phần lớn (70%) bệnh nhân phong đều thuộc thể phong u:
A. Đúng
B. Sai

Câu 15: Dị tật bẩm sinh của thực quản thường:
A. Xuất hiện muộn ở tuổi dậy thì
B. Kèm dị tật dạ dày
C. Do di truyền
D. Là chít hẹp và rò

Câu 16: Bệnh của thực quản có thể diễn tiến thành ung thư:
A. Rò thực quản-khí quản
B. Chít hẹp
C. Viêm
D. Túi thừa

Câu 17: Bệnh phình mạch thực quản thường là hậu quả của:
A. U mạch máu thực quản
B. Bệnh phình động mạch chủ ngực
C. Thoát vị hoành
D. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa

Câu 18: Ung thư thực quản thường có đặc điểm:
A. Mô u dạng khối to
B. Thường hiện diện ở 1/3 giữa
C. Mô u có nang
D. Là carcinôm tế bào gai

Câu 19: Carcinôm thực quản:
A. Thường bắt nguồn từ tuyến nhầy dưới niêm mạc
B. Tổn thương đại thể thường có dạng sùi
C. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam
D. Có độ ác thấp

Câu 20: Tuyến nội mạc tử cung vừa phát triển, vừa chế tiết gặp trong trường hợp:
A. Bong nội mạc tử cung không đều
B. Pôlíp tuyến
C. Lạc nội mạc tử cung trong cơ trơn
D. Tăng sản nội mạc tử cung

Câu 21: Uống thuốc ngừa thai có thể là m nội mạc tử cung:
A. Phì đại
B. Teo đét
C. Nghịch sản
D. Chuyển Bản màng rung

Câu 22: U lành cơ trơn tử cung có đặc điểm:
A. Thăng sản tuyến
B. Tuyển chuyển sản gai
C. Nghịch sản tuyến
D. Ít phân bào

Câu 23: U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào

Câu 24: U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào

Câu 25: Políp tăng sản nội mạc tử cung có đặc điểm:
A. Mô đệm tương tự như ở giai đoạn phát triển
B. Ít gặp nhất
C. Cuống pôlip có ít mạch máu
D. Chuyển sản gai là dấu hiệu ác tính

Câu 26: Trong chu kỳ đầu sử dụng thuốc ngừa thai, nội mạc tử cung có:
A. Tế bào biểu mô tuyến có không bào chữa lipid
B. Giai đoạn phát triển tuyến kéo dài hơn bình thường
C. Mô đệm nội mạc xơ bóa
D. Phản ứng màng rụng

Câu 27: Nội mạc tử cung có vòng tránh thai bằng nhựa có hiện tượng:
A. Nội mạc phát triển hơn bình thường
B. Phản ứng viêm cấp tính
C. Hình thành pôlip nội mạc
D. Loét nội mạc

Câu 28: Hình ảnh vi thể của tăng sản nội mạc đơn thuần khác với loại tăng sản phức tạp ở chỗ tăng sản đơn thuần có đặc điểm:
A. Tế bào biểu mô có nhân to nhỏ không đều
B. Các ống tuyến ngoằn ngoèo chen chúc nhau
C. Kiểu mô tuyến xếp thành 2 đến 4 lớp
D. Có nhiều mô đệm quanh các ống tuyến

Câu 29: Hình ảnh vi thể gồm tăng sản biểu mô nội mạc với tế bào to, mất cực tính, tỷ lệ nhân trên bào tương tăng. Nhân to nhỏ không đều, chất nhiễm sắc kết cục, hạt nhân lớn, là đặc điểm của: A. Tăng sản nội mạc đơn thuần
B. Nội mạc biến đổi do thuốc ngừa thai
C. Tăng sản nội mạc phức tạp
D. Tăng sản nội mạc không điển hình

Câu 30: Đặc điểm vị thế của carcinôm nội mạc tử cung là:
A. Các ống tuyến xếp san sát nhau, không có mô đệm giữa các ống tuyến
B. Tế bào tuyến biệt hoá rõ, ít dị dạng
C. Mô đệm thoái hoá nhầy hoặc nhiều vùng hoại tử
D. Có thâm nhập nhiều lymphô bào

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)