Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Đăng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Đăng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 2 là một trong những đề tài kiến ​​trúc máy tính được tổng hợp và phát triển bởi Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề xuất này do thành viên PGS.TS. Nguyễn Văn Đăng, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kiến trúc Máy tính, biên tập vào năm 2023. Đề thi chủ yếu dành cho sinh viên năm thứ ba, thuộc chuyên ngành Công nghệ Thông tin. Để giải quyết vấn đề này, sinh viên cần nắm vững kiến ​​thức cơ bản và nâng cao cấu trúc và hoạt động của máy tính, bao gồm các thành phần chính như CPU, bộ nhớ và bus hệ thống.

Hãy cùng khám phá vấn đề và làm bài kiểm tra ngay bây giờ nhé! 

Đề thi trắc nghiệm kiến ​​trúc máy tính – Đề 2 (có đáp án)

Câu 1: Trình xử lý thông tin tự động của máy tính điện tử là:
A. CPU -> Đĩa cứng -> Màn hình
B. Nhận thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
C. CPU -> Bàn phím -> Màn hình
D. Màn hình -> Máy in -> Đĩa mềm

Câu 2: Các chức năng cơ bản của máy tính:
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet

Câu 3: Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus link
B. System Memory, Bus link, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình Hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Liên kết bus

Câu 4: Bộ xử lý bao gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra
B. Khối điều khiển, ALU, Các thanh ghi
C. Các thanh ghi, DAC , Khối điều khiển
D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra

Câu 5: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

Câu 6: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM
B. Màn hình, RAM, Máy in
C. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
D. ROM, RAM, Các thanh ghi

Câu 7: Trong máy tính, có các loại hệ thống liên kết bus như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển
B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C. Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển
D. Dữ liệu, Điều khiển, Hỗ trợ

Câu 8: Các hoạt động của máy tính bao gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra
B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C. Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra
D. Tính kết quả tính toán, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra

Câu 9: Chương trình đếm của máy tính không phải là:
A. Thanh ghi chứa lệnh địa chỉ
B. Thanh ghi chứa thực thi lệnh
C. Thanh ghi chứa thực thi lệnh địa chỉ
D. Thanh ghi

Câu 10: Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A. Ngắt, ngắt ứng dụng, ngắt trung gian
B. Ngắt ngoại lệ, ngắt khóa, ngắt INTR
C. Ngắt ứng dụng, ngắt NMI, ngắt cứng
D. Ngắt, ngắt mềm, ngoại lệ

Câu 11: Trong máy tính, ngắt NMI là:
A. Ngắt ngoại lệ không được
B. Ngắt ứng dụng không được
C. Ngắt kết nối không được
D. Ngắt ứng dụng được

Câu 12: Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt
B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C. Phục vụ nhiệm vụ ngay lập tức, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ nhiệm vụ, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình

Câu 13: Máy tính Von Neumann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (bài hát)
C. Thực hiện theo chương trình sẵn có bên trong bộ nhớ
D. Cả a và c

Câu 14: Máy tính ENIAC là máy tính:
A. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng
B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa
D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới giới

Câu 15: Đối với các tín hiệu điều khiển, phát hiện bất kỳ biểu tượng nào sau đây là sai:
A. MEMR là lệnh đọc tín hiệu (dữ liệu) từ bộ nhớ
B. MEMW là lệnh đọc tín hiệu từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra
D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cứng được
B. INTR là tín hiệu ngắt điện
C. INTR là tín hiệu ngắt không thể chắc chắn
D. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời bên ngoài
B. HOLD không phải là điều khiển tín hiệu
C. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt
D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU yên xe buýt

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU miễn phí bus
D. HLDA là một ngắt ứng dụng

Câu 20: Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
A. 5 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 2 thế hệ

Câu 21: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thế hệ thứ nhất dùng bóng bán dẫn
B. Thế hệ thứ ba dùng bóng bán dẫn
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D . Thế hệ thứ tư được sử dụng bởi SSI và MSI

Câu 22: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thế hệ thứ hai dùng bóng bán dẫn
B. Thế hệ thứ ba dùng bóng bán dẫn
C. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D . use card thứ tư

Câu 24: Tín hiệu điều khiển MEMR là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ dữ liệu từ giới hạn
B. Ghi lệnh/dữ dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Đọc lệnh từ TBNV
D. Ghi lệnh ra TBNV

Câu 25: Tín hiệu điều khiển MEMW là tín hiệu:
A. Đọc lệnh/dữ dữ liệu từ giới hạn
B. Ghi lệnh/dữ liệu ra ngăn nhớ
C. Ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Ghi dữ liệu ra ngăn nhớ

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)