Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền Y Hà Nội là một bộ đề thi quan trọng trong môn Sinh học Di truyền, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học tại Trường Đại học Y Hà Nội. Đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học. Được biên soạn bởi PGS.TS Lê Quang Hòa, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực sinh học di truyền, đề thi này giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi học phần quan trọng.
Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc Nghiệm Sinh Học Di Truyền Y Hà Nội
(Có Đáp Án)
1. Trong màng bào tương vi khuẩn có?
A. Ribosome
B. Nhiễm sắc thể
C. Mesosome
D. Plasmid
2. Trong vùng nhân của vi khuẩn có?
A. Plasmid
B. Ribosome
C. Mesosome
D. Nhiễm sắc thể
3. Phát biểu không đúng về vi khuẩn?
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
B. Vi khuẩn có tế bào nhân sơ
C. Vi khuẩn sinh sản vô tính
D. Vi khuẩn có khả năng chuyển gen ngang
4. Đặc điểm tế bào nhân sơ?
A. Bào quan chỉ mới có Ribosome
B. Có màng nhân bao bọc
C. Chứa các bào quan như ti thể, lục lạp
D. ADN liên kết với protein histon
5. Cấu trúc của Plasmid ở vi khuẩn?
A. Phân tử ADN dạng vòng nằm ở tế bào chất
B. Phân tử ARN dạng vòng
C. ADN nằm trong nhân
D. Phân tử ARN nằm trong tế bào chất
6. Plasmid là gì?
A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
7. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmid?
A. Có trong nhân của tế bào.
B. Được sử dụng làm vector trong kỹ thuật chuyển gen
C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng
8. Thành phần hóa học vách tế bào vi khuẩn?
A. Peptidoglycan
B. Xenlulozơ
C. Kitin
D. Lignin
9. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Cấu trúc thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của Plasmid
C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
10. Thành phần hóa học của Ribosome gồm?
A. ARN + Protein
B. ADN + Protein
C. ARN + Lipit
D. ADN + Lipit
11. Vận chuyển nội bào tổng hợp Protein, Lipit là chức năng của?
A. Lưới nội chất
B. Ribosome
C. Ti thể
D. Lục lạp
12. Điểm khác nhau giữa Ribosome tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là?
A. Tế bào nhân sơ không có ribosome, còn tế bào nhân thực có ribosome
B. Tế bào nhân sơ có ribosome ở trạng thái tự do, tế bào nhân thực đa số có ribosome ở trạng thái liên kết.
C. Ribosome ở tế bào nhân sơ lớn hơn ribosome ở tế bào nhân thực
D. Ribosome của tế bào nhân thực chỉ có ở trong nhân
13. Tế bào nào của động vật mà có nhiều bào quan Lysosome?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào thần kinh
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ
14. Trong tế bào, bào quan nào có kích thước nhỏ nhất?
A. Ribosome (20-30nm)
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Lysosome
15. Grana là cấu trúc bào quan nào?
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Ribosome
D. Trung thể
16. Bộ máy Golgi có chức năng?
A. Gắn thêm đường vào Protein
B. Bao gói các sản phẩm của tế bào
C. Tổng hợp lipit
D. Tổng hợp một số hoocmon
17. Đặc điểm nào để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Có hoặc không có màng nhân
B. Có hoặc không có ribosome
C. Có hoặc không có ADN
D. Có hoặc không có thành tế bào
18. Lysosome có chức năng gì trong tế bào?
A. Phân hủy tế bào, bào quan, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
B. Tổng hợp protein
C. Lưu trữ thông tin di truyền
D. Chuyển hóa năng lượng
19. Mỗi trung thể được cấu tạo từ?
A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau
B. Hai trung tử xếp song song với nhau
C. Hai trung tử xếp cạnh nhau
D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau
20. Mỗi trung thể được cấu tạo từ mấy trung tử?
A. 2 trung tử
B. 3 trung tử
C. 4 trung tử
D. 1 trung tử
21. Enzyme catalase có ở bào quan nào?
A. Peroxisome
B. Lysosome
C. Ti thể
D. Lục lạp
22. Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều?
A. Ribosome
B. Loại enzyme
C. Lipit
D. Protein
23. Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào gan
C. Tế bào cơ
D. Tế bào da
24. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào?
A. Dịch nhân
B. Nhân con
C. Bộ máy Golgi
D. Chất nhiễm sắc
25. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, ngoại trừ?
A. Trao đổi chất qua màng nhanh
B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh
D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn
26. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây?
A. Chất nền của tế bào
B. Chất nền của lục lạp
C. Màng trong của lục lạp
D. Màng của thylakoid
27. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon
B. Nhân có màng nhân bao bọc
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
D. Các bào quan có màng bao bọc
28. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Lưới nội chất
B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhầy
D. Lông, roi
29. Câu nào sau đây đúng?
A. Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong tế bào chất tổng hợp Protein
B. Trong nhân tổng hợp Protein, trong tế bào chất tổng hợp ARN
C. Cả hai đều diễn ra trong nhân
D. Cả hai đều diễn ra trong tế bào chất
30. Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào?
A. Động vật
B. Thực vật
C. Vi khuẩn
D. Nấm
31. Các Ribosome được quan sát thấy trong các tế bào có chức năng?
A. Tổng hợp Protein
B. Tổng hợp Lipit
C. Phân hủy tế bào
D. Chuyển hóa năng lượng
32. Trong tế bào, bào quan có kích thước nhỏ nhất?
A. Ribosome
B. Ti thể
C. Lysosome
D. Lục lạp
33. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là?
A. Ribosome
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Lysosome
34. Dựa vào đâu để phân biệt tế bào thực vật và động vật?
A. Có thành phần xenlulozo và lạp thể hay không
B. Có ribosome hay không
C. Có ti thể hay không
D. Có màng nhân hay không
35. Ở tế bào động vật, số lượng trung tử có trong bào quan trung thể là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
36. Các loại bào quan được tìm thấy trong lạp thể?
A. Ribosome
B. Ti thể
C. Lysosome
D. Trung thể
37. Bào quan chứa enzyme Catalase là?
A. Peroxisome
B. Lysosome
C. Ti thể
D. Lục lạp
38. Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. To và vỡ ra
B. Co nguyên sinh
C. Tế bào nhỏ đi
D. Không thay đổi
39. Cho tế bào động vật vào nước muối 10% hiện tượng gì xảy ra?
A. Co nguyên sinh
B. Phồng lên
C. Nổ ra
D. Không thay đổi
40. Khi đưa tế bào thực vật vào môi trường ưu trương sau đó cho vài giọt nước cất xảy ra?
A. Phản co nguyên sinh
B. Co nguyên sinh
C. Tế bào nhỏ đi
D. Không thay đổi
41. Vật chất được trao đổi qua màng tế bào ở dạng nào?
A. Hòa tan trong dung môi
B. Dạng hạt
C. Dạng rắn
D. Dạng khí
42. Câu có nội dung đúng?
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần cung cấp năng lượng
B. Sự vận chuyển chủ động không cần năng lượng
C. Vận chuyển thụ động trong tế bào cần cung cấp năng lượng
D. Cả vận chuyển chủ động và thụ động đều cần năng lượng
43. Sự vận chuyển, trao đổi dinh dưỡng sau tiêu hóa qua tế bào niêm mạc ruột non ở người theo cách nào sau đây?
A. Thụ động và chủ động
B. Chỉ thụ động
C. Chỉ chủ động
D. Không vận chuyển
44. Vì sao hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ?
A. Vì ở trong dung dịch đẳng trương
B. Vì ở trong dung dịch ưu trương
C. Vì ở trong dung dịch nhược trương
D. Vì có lớp màng dày bảo vệ
45. Bơm Na+, K+ hoạt động theo nguyên tắc?
A. 3 Na+ đi ra, 2 K+ đi vào
B. 2 Na+ đi ra, 3 K+ đi vào
C. 3 Na+ đi vào, 2 K+ đi ra
D. 2 Na+ đi vào, 3 K+ đi ra
46. Bơm Na+, K+ là bơm theo hình thức vận chuyển?
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Có trung gian
D. Thực bào
47. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là?
A. Thực bào
B. Khuếch tán
C. Thụ động
D. Tích cực
48. Khi cho tế bào thực vật vào một dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh?
A. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ trong dịch tế bào
B. Dung dịch có nồng độ chất hòa tan thấp hơn nồng độ trong dịch tế bào
C. Dung dịch đẳng trương
D. Dung dịch không hòa tan
49. Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất là?
A. Khuếch tán qua lỗ màng kênh Protein không mang tính chọn lọc
B. Khuếch tán qua lớp phospholipid kép
C. Khuếch tán qua enzyme
D. Khuếch tán qua ti thể
50. Hoạt động nào không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Thực bào
D. Nội nhập bào
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.