Đề thi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh – Đề số 20 là bộ đề thi gồm những câu hỏi trọng tâm về môn Giải phẫu bệnh, được biên soạn dành cho sinh viên Y khoa. Bộ đề này tổng hợp các kiến thức cơ bản và nâng cao về các bệnh lý thường gặp, cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô, tế bào, và các cơ chế bệnh sinh. Được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm từ trường Đại học Y Hà Nội, đề thi này đặc biệt hữu ích cho các sinh viên năm thứ 3 thuộc ngành Y đa khoa, giúp củng cố và kiểm tra kiến thức trước các kỳ thi quan trọng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá phần 1 của bộ đề thi này và bắt đầu kiểm tra kiến thức của bạn ngay nhé!
Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh – đề số 20(có đáp án)
Câu 1: Đa số các trường hợp ung thư gan, các tế bào u xuất phát từ mô liên kết của gan?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Ung thư gan có tỷ lệ tử vong đứng thứ 3 sau ung thư phổi và dạ dày?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Tỷ lệ mắc bệnh cao ở Trung Quốc, Đông Nam Á và châu phi nhiệt đới?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Phương pháp điều trị ung thư gan hiệu quả nhất là:
A. Tia xạ
B. Hóa trị liệu
C. Phẫu thuật
D. Liệu pháp miễn dịch
Câu 5: Tỷ lệ Nam/Nữ trong carcinom tế bào gan là:
A. 3/1
B. 2/4
C. 8/1
D. 3/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư thấp và 8/1 đối với vùng có tỷ lệ ung thư cao
Câu 6: Ung thư biểu mô ống mật gặp nhiều ở Đông Nam Á, Nam nữ mắc bệnh ngang nhau?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:
A. Vi rus viêm gan B
B. Độc tố alfatoxin B-1
C. Xơ gan các loại
D. Cả 3 đều đúng
Câu 8: Để chủ động phòng ngừa ung thư gan người ta thực hiện:
A. Tiêm phòng vacin viêm gan B
B. Không dùng lương thực bị mốc
C. Không ăn gỏi cá để phòng bị sán lá gan
D. Cả 3 đều đúng
Câu 9: Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan
B. Nhiều khối u rải rác trong gan
C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D. Cả 3 loại trên
Câu 10: Trong các thể ung thư biệt hóa kém, các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan và xếp thành bè?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: Trong các ung thư gan biệt hóa rõ, tế bào U có đặc điểm:
A. Rất đa dạng với nhiều tế bào giảm sản khổng lồ có nhiều nhân
B. Các tế bào u ít dính vào nhau, thường là đứng tách rời
C. Hoặc gồm các TB nhỏ hoàn toàn không biệt hóa
D. Các tế bào ung thư gần giống với tế bào gan bình thường và xếp thành bè
Câu 12: Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan:
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của ung thư gan là:
A. Gan sưng to, rất đau kèm sốt
B. Gan teo nhỏ, cứng chắc, có nước cổ chướng
C. Gan to nhanh, sờ có u cục, ít đau, không sốt
D. Vàng da tăng dần, mệt mỏi, sốt nhẹ, gan mấp mé bờ sườn, đau tức
Câu 14: Tỷ lệ alphafetoprotein trong máu tăng có giá trị gợi ý một ung thư gan?
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Trong ung thư biểu mô gan dạng ống, nguyên nhân gây bệnh được xác định là do sán lá gan clonorchis sinensis:
A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:
A. Tế bào gan
B. Các tế bào của mô liên kết gan
C. Tế bào biểu mô ống mật
D. Các tế bào ung thư từ nơi khác đến
Câu 17: Xơ gan là một bệnh tiến triển cấp tính, nặng, có thể hồi phục
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Xơ gan có các đặc điểm:
A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo
D. Cả 3 đều đúng
Câu 19: Hình thái bệnh lý của xơ gan không do nguyên nhân quyết định
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Trong xơ gan các yếu tố gây bệnh khác nhau có thể tạo nên hình thái tổn thương như nhau. Trái lại cùng một yếu tố gây bệnh có thể phát triển những hình thái tổn thương theo chiều hướng khác nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: Căn cứ vào kích thước các nốt gan tân tạo người ta gọi là xơ gan cục lớn khi: đa số các nốt gan tân tạo có đường kính trên 3 mm
A. Đúng
B. Sai
Câu 22: Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:
A. Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát
B. Viêm gan do virus
C. Rượu
D. Bệnh Willson
Câu 23: Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:
A. Tăng tổng hợp acid béo
B. Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể
C. Giảm tổng hợp các triglyceride
D. Cả 3 đều sai
Câu 24: Trong giai đoạn đầu của xơ gan: gan lớn, thường trên 2 kg, màu nâu vàng, dính mỡ
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:
A. Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn
B. Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan
C. Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo
D. Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo
Câu 26: Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. Viêm thận Masugi
B. Hội chứng Goodpasture
C. Viêm cầu thận màng
D. Tất cả các bệnh cầu thận trên
Câu 27: Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D. viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
Câu 28: Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
C. viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên
Câu 29: Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ……..các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
Câu 30: Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 2 đến 6 tuổi
B. 6 đến 10 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. người lớn
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.