Trắc nghiệm Giáo dục Quốc Phòng An Ninh 12: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam là một trong những đề thi thuộc Chương 1 – Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam trong chương trình Giáo dục Quốc Phòng An Ninh 12. Nội dung này trang bị cho học sinh kiến thức cơ bản về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Khi làm bài trắc nghiệm, các bạn cần chú ý nắm chắc cơ cấu tổ chức, nguyên tắc hoạt động, mối quan hệ phối hợp giữa hai lực lượng cũng như vai trò quan trọng của từng lực lượng trong việc bảo vệ an ninh quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 Bài 2: Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam và Công an nhân dân Việt Nam
Câu 1: Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào?
A. 19/8.
B. 2/9.
C. 7/5.
D. 22/12.
Câu 2: Ngày truyền thống của Công an nhân dân Việt Nam là ngày nào?
A. 19/8.
B. 2/9.
C. 7/5.
D. 22/12.
Câu 3: Quân đội nhân dân Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Chủ tịch nước.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 4: Công an nhân dân Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Chủ tịch nước.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Bộ trưởng Bộ Công an.
Câu 5: Hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm những cơ quan, đơn vị nào?
A. Bộ Quốc phòng; các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng.
B. Các quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh chủng.
C. Bộ đội Biên phòng; bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, ban chỉ huy quân sự cấp huyện.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam bao gồm những cơ quan, đơn vị nào?
A. Bộ Công an; công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
B. Công an quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
C. Công an xã, phường, thị trấn.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Cơ quan nào thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Bộ Quốc phòng.
B. Bộ Công an.
C. Chủ tịch nước.
D. Thủ tướng Chính phủ.
Câu 8: Cơ quan nào thống nhất quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội?
A. Bộ Công an.
B. Bộ Quốc phòng.
C. Quốc hội.
D. Chính phủ.
Câu 9: Ai là người chỉ huy cao nhất trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân Việt Nam?
A. Chủ tịch nước.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
D. Bộ trưởng Bộ Công an.
Câu 10: Hệ thống cấp bậc hàm cao nhất của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
A. Thượng tướng.
B. Đại tướng.
C. Trung tướng.
D. Thiếu tướng.
Câu 11: Hệ thống cấp bậc hàm cao nhất của sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam là gì?
A. Thượng tướng.
B. Đại tướng.
C. Trung tướng.
D. Thiếu tướng.
Câu 12: Quân chủng nào không thuộc biên chế của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Lục quân.
B. Hải quân.
C. Phòng không – Không quân.
D. Cảnh sát biển.
Câu 13: Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy chức năng cơ bản?
A. 1 chức năng.
B. 2 chức năng.
C. 3 chức năng.
D. 4 chức năng.
Câu 14: Đâu không phải là chức năng cơ bản của Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Đội quân chiến đấu.
B. Đội quân công tác.
C. Đội quân lao động sản xuất.
D. Đội quân bảo vệ an ninh.
Câu 15: Lực lượng nào là nòng cốt thực hiện nhiệm vụ quốc phòng?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Dân quân tự vệ.
D. Bộ đội Biên phòng.
Câu 16: Lực lượng nào là nòng cốt thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Dân quân tự vệ.
D. Cảnh sát biển.
Câu 17: Quân hiệu của Quân đội nhân dân Việt Nam có hình dạng gì?
A. Hình tròn, nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
B. Hình tròn, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh nổi trên nền đỏ.
C. Hình tròn, nền đỏ tươi, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh nổi, xung quanh có hai bông lúa.
D. Hình tròn, ở giữa có hình thanh kiếm và khẩu súng vắt chéo trên nền tròn.
Câu 18: Công an hiệu của Công an nhân dân Việt Nam có hình dạng gì?
A. Hình tròn, nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
B. Hình tròn, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh nổi trên nền đỏ, có hai bông lúa bao quanh.
C. Hình tròn, nền đỏ tươi, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh nổi.
D. Hình tròn, ở giữa có hình thanh kiếm và lá chắn trên nền màu xanh.
Câu 19: Cấp hiệu của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam được quy định như thế nào?
A. Có nền màu vàng, viền màu đỏ.
B. Có nền cùng màu quân phục, có đường viền màu vàng.
C. Có nền cùng màu quân phục, có đường viền theo màu quân chủng/ binh chủng.
D. Có nền màu xanh lá cây, viền màu vàng.
Câu 20: Cấp hiệu của sĩ quan Công an nhân dân Việt Nam có nền màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ.
C. Màu xanh đậm.
D. Màu xanh lá cây.
Câu 21: Đơn vị cơ sở trong hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam thường là cấp nào?
A. Tiểu đoàn.
B. Đại đội.
C. Trung đội.
D. Tiểu đội.
Câu 22: Đơn vị cơ sở trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam là cấp nào?
A. Công an quận, huyện.
B. Công an tỉnh, thành phố.
C. Công an xã, phường, thị trấn.
D. Đồn, trạm công an.
Câu 23: Trang phục của Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy loại chính?
A. 2 loại (thường phục, lễ phục).
B. 3 loại (thường phục, dã chiến, lễ phục).
C. 4 loại (thường phục, dã chiến, lễ phục, nghi lễ).
D. 5 loại (xuân hè, thu đông, dã chiến, lễ phục, nghi lễ).
Câu 24: Trang phục của Công an nhân dân Việt Nam có mấy loại chính?
A. 2 loại (thường phục, lễ phục).
B. 3 loại (thường phục, lễ phục, nghi lễ).
C. 4 loại (xuân hè, thu đông, lễ phục, nghi lễ).
D. 5 loại (xuân hè, thu đông, lễ phục, thường dùng, nghi lễ).
Câu 25: Cờ truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Cờ Tổ quốc.
B. Cờ Đảng.
C. Cờ Quyết chiến, Quyết thắng.
D. Cờ Lực lượng vũ trang.