200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Phần 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trần Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính
Năm thi: 2023
Môn học: Kiến trúc máy tính
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: ThS. Trần Thanh Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 70 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kiến trúc máy tính

Mục Lục

200 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính phần 3 này sẽ tập trung vào các chủ đề như hệ thống trí nhớ, kiến ​​trúc vi xử lý và giao tiếp tiếp theo. Đề tài này được biên soạn bởi các học giả chuyên ngành uy tín và kinh nghiệm dày dặn. Đề tài này giúp sinh viên xem xét các công thức quan trọng về cấu trúc, hoạt động của máy tính và hệ thống xử lý, là nền tảng để hiểu về cách thiết kế và tối ưu hóa phần cứng. 

Những kiến ​​thức này không quan trọng đối với lý thuyết mà vẫn có ý nghĩa lớn trong thiết kế thực tế và hoạt động của các hệ thống máy tính hiện đại. Vì vậy, việc nắm vững các chủ đề này sẽ giúp người học nâng cao khả năng giải quyết các bài toán phức tạp liên quan đến kiến ​​trúc máy tính . Hãy tiếp tục hành trình khám phá sâu hơn về những chủ đề thú vị và nâng cao điều này!

200 câu hỏi trắc nghiệm kiến ​​trúc máy tính – Phần 3 (có đáp án)

Câu 1: Trong kiến ​​trúc xử lý 4 bit. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi nhớ dữ liệu bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc tín hiệu dữ liệu từ một ô trong bộ nhớ.

Câu 2: Trong kiến ​​trúc xử lý 4 bit. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi nhớ dữ liệu bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc tín hiệu dữ liệu từ một ô trong bộ nhớ.

Câu 3: Các loại BUS được sử dụng trong/ra cấu trúc kiến ​​trúc của máy tính là:
A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
B. Địa chỉ xe buýt.
C. BUS điều khiển.
D. Dữ liệu BUS.

Câu 4: Loại BUS nào thực hiện nhiệm vụ điều khiển nhiệm vụ đọc/ghi tín hiệu dữ liệu giữa chip xử lý và bộ nhớ:
A. BUS điều khiển.
B. Địa chỉ xe buýt.
C. Dữ liệu BUS.
D. Địa chỉ và điều khiển BUS.

Câu 5: Loại BUS nào thực hiện nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa xử lý và bộ nhớ:
A. Dữ liệu BUS.
B. Địa chỉ xe buýt.
C. BUS điều khiển.
D. Địa chỉ và điều khiển BUS.

Câu 6: Trong kiến ​​trúc máy vi tính 4 bit. Khối nào thực hiện nhiệm vụ với con trỏ lệnh:
A. Khối ID.
B. Khối MBR.
C. Khối MAR.
D. Khối CU.

Câu 7: Trong vi xử lý kiến ​​trúc 16 bit. Cặp thanh ghi nào được quản lý hoạt động của STACK:
A. AC
B. CS
C. BC
D. DS

Câu 8: Trong vi xử lý kiến ​​trúc 16 bit. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ tới đỉnh cao STACK.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ tới địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Reign to address of OFFSET command.

Câu 9: Trong vi xử lý kiến ​​trúc 16 bit. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ tới địa chỉ OFFSET lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ tới địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh cao STACK.

Câu 10: Trong bộ xử lý kiến ​​trúc 16 bit. Cặp thanh ghi CS thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Tra cứu địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn lệnh.
B.Trỏ tới địa chỉ OFFSET lệnh.
C. Tra cứu địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Tra cứu dữ liệu OFFSET địa chỉ.

Câu 11: Trong bộ xử lý kiến ​​trúc 16 bit. DS ghi cặp thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Tra cứu địa chỉ SEGMENT ô nhớ ở đoạn dữ liệu đích.
B. Tra cứu địa chỉ SEGMENT ô nhớ ở đoạn dữ liệu đích.
C. Tra cứu địa chỉ OFFSET ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Tra cứu dữ liệu OFFSET địa chỉ.

Câu 12: Chức năng của khối ALU trong kiến ​​trúc xử lý 16 bit là:
A. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
B. Thực hiện giải mã lệnh.
C. Thực hiện đếm lệnh.
D. Cấu hình bộ đệm lệnh là trong quá trình giải mã lệnh.

Câu 13: Chức năng của block ID trong kiến ​​trúc xử lý 16 bit là:
A. Thực hiện giải mã lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C. Thực hiện đếm lệnh.
D. Cấu hình bộ đệm lệnh là trong quá trình giải mã lệnh.

Câu 14: Chức năng của khối EU trong kiến ​​trúc xử lý 16 bit là:
A. Thực hiện lệnh giải mã.
B. Giải thích các lệnh đã được đọc từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các tính năng LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.

Câu 15: Chức năng của khối CU trong kiến ​​trúc xử lý 16 bit là:
A. Thực hiện đọc và dữ liệu lệnh.
B. Giải thích các lệnh đã được đọc từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các tính năng LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.

Câu 16: Nhóm nào có chức năng chỉ trong số các nhóm sau:
A. CS, DS, ES, SS.
B. AX, BX, CX, DX.
C. SI, DI, IP.
D. SP, BP, CỜ.

Câu 17: Nhóm có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A. AX, BX, CX, DX.
B. CS, DS, ES, SS.
C. SI, DI, IP.
D. SP, BP, CỜ.

Câu 18: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển CPU có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Data giải mã điều khiển.
C.Điều khiển đếm lệnh.
D. Treo công việc điều khiển CPU.

Câu 19: Một ô nhớ trong quá trình xử lý dữ liệu được xác định có kích thước:
A. 8 bit.
B. 16 bit.
C. 20 bit.
D. 24 bit.

Câu 20: Trong kiến ​​trúc chip xử lý 16 bit. Bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bit.
B. 24 bit.
C. 16 bit.
D. 32 bit.

Câu 21: Trong kiến ​​trúc chip xử lý 16 bit. Bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bit.
B. 8 bit.
C. 20 bit.
D. 24 bit.

Câu 22: Quá trình xử lý lệnh của một vi xử lý được thực thi thông qua quy trình chuỗi chuỗi:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
B. Giải thích mã hóa lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
D. Giải thích lệnh mã hóa, xử lý lệnh thích hợp.

Câu 23: Lệnh MOV [1234], AX thực hiện công việc gì?
A. Chuyển giá trị 1234 sang AX.
B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[1234] sang AX.
C. Chuyển giá trị trong AX sang ô nhớ DS:[1234].
D. Chuyển SS giá trị:[1234] sang AX.

Câu 24: Đoạn lệnh gắn nhanh sau khi thực hiện công việc gì? Mov AH,12 Mov AL,34 Mov BX,5678 Thêm AX,BX
A. 1234h + 5678h.
B. 12 giờ + 34 giờ.
C. 12 giờ + 5678 giờ.
D. 34 giờ + 5678 giờ.

Câu 25: Kết quả sau khi thực hiện lệnh lắp ráp sau đó thì AX có giá trị nào: MOV AX,0F SHL AX,1
A.1E
B.1F
C. F0
D.EF

Câu 26: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembly sau thì AX có giá trị nào:
MOV AX,0F SHR AX,1
A. 7
B. E
C. 0
D. F

Câu 27: Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn động.
B. Tĩnh bán dẫn bộ nhớ.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. CACHE bộ nhớ của máy tính.

Câu 28: Trong máy tính, SRAM bộ nhớ được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B. Bán dẫn bộ nhớ.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. CACHE bộ nhớ của số máy tính.

Câu 29: Hãy tính toán địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết logic địa chỉ của nó là 3ACF:1000:
A. 3BCF0
B. 3BDF0
C. 3BCE0
D. 4BCF0

Câu 30: OFFSET địa chỉ của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ của ô nhớ
C. Địa chỉ trôi trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Logic địa chỉ của một ô nhớ

Câu 31: ĐOẠN ĐỊA chỉ của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ trôi trong đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ của ô nhớ
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
D. Logic địa chỉ của một ô nhớ

Câu 32: Địa chỉ SEGMENT of one ô nhớ được quan niệm là:
A. Logic địa chỉ của một ô nhớ.
B. Địa chỉ của ô nhớ
C. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
D. Địa chỉ trôi trong đoạn chứa ô nhớ

Câu 33: Trong cấu trúc của đơn vị xử lý trung tâm, địa chỉ BUS có tốc độ băng thông tin bằng:
A. 24 bit
B. 20 bit
C. 32 bit
D. 16 bit

Câu 34: Trong cấu trúc của đơn vị xử lý trung tâm, BUS data có tốc độ băng thông tin bằng:
A. 16 bit
B. 24 bit
C. 32 bit
D. 20 bit

Câu 35: Quá trình tạo địa chỉ từ logic địa chỉ được thực hiện tại đơn vị nào trong vi xử lý kiến ​​trúc 16 bit:
A. Đơn vị AU
B. Đơn vị ALU
C. Đơn vị BUS
D. Đơn vị IU

Câu 36: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembly sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F RCL AH,1
A. 1E
B. EF
C. EE
D. FF

Câu 37: Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembly sau thì AH có giá trị nào: MOV AH,0F RCR AH,1
A. 07
B. 1E
C. EE
D. FF

Câu 38: Hãy thực hiện phép tính sau hệ nhị phân và chọn kết quả đúng: 1101 + 1001
A. 10110
B. 11011
C. 10111
D. 11010

Câu 39: Vui lòng chọn kết quả của lệnh chuyển dữ liệu: MOV [1234],12
A. Lỗi vì không chuyển giá trị trực tiếp vào từ ô nhớ
B. Chuyển giá trị 12h sang ô nhớ [1234]
C. Chuyển giá giá trị 12h vào ô nhớ DS:[1234].
D. Đổi giá trị của 2 ô nhớ: 1234 và 12

Câu 40: Cụm từ “CPU Pentium IV-2.4GHZ” mang thông tin về:
A. Hãng INTEL và tốc độ của CPU
B. Hãng sản xuất CPU và tần số làm việc của CPU
C. Loại CPU và tốc độ của CPU
D . Loại CPU và tần số làm việc của CPU

Câu 41: Kết quả của nhân giữa hai số 2000 và 300 trong phân tích hệ thống được chứa trong thanh ghi nào?
A. DX
B. AX
C. AXDX
D. DXAX

Câu 42: LCD ma trận thụ động đáp ứng tín hiệu tín hiệu là:
A. 150 ms đến 350 ms
B. 150 ms đến 300 ms
C. 200 ms đến 400 ms
D. 250 ms đến 450 ms

Câu 43: Bộ nhớ Video RAM có mấy chế độ làm việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 44: RAM video hoạt động với màn hình có độ phân giải 780 x 450 và có khả năng hiển thị 64 màu thì dung lượng bộ nhớ cần có cho video RAM đó là:
A. 257 KB
B. 255 KB
C. 256 KB
D. 258 KB

Câu 45: Chip điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân địa chỉ?
A. 12 chân
B. 13 chân
C. 14 chân
D. 15 chân

Câu 46: Chip điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có mấy chế độ làm việc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 47: Chip điều khiển đồ họa CRTC 6845 MC có bao nhiêu chân dữ liệu hai chiều và dòng địa chỉ?
A. 6 chân dữ liệu hai chiều và 3 chân địa chỉ dòng
B. 7 chân dữ liệu hai chiều và 4 chân địa chỉ dòng
C. 8 chân dữ liệu hai chiều và 5 chân địa chỉ dòng
D. 9 chân dữ liệu hai chiều và địa chỉ 6 dòng

Câu 48: Trong bảng mã ASCII, 1 ký tự được mã hóa bằng một vài bit?
A. 7 bit
B. 8 bit
C. 16 bit
D. 32 bit

Câu 49: Chuyển số 16(H) sang hệ nhị phân:
A. 0010110
B. 00010110
C. 0010011
D. 00101100

Câu 50: Đối số nguyên có dấu, 8 bit, sử dụng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu tượng số 81 là:
A. 0101 0001
B. 0000 1100
C. 0000 1110
D. 0100 1010

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)