Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 28 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 4 – Phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 trong chương trình Toán lớp 3.
Trong bài học này, học sinh sẽ được ôn tập tổng quát các kỹ năng về phép nhân, phép chia số có hai chữ số với số có một chữ số, gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần và giải các bài toán đơn giản bằng hai bước tính. Đây là nội dung quan trọng giúp củng cố toàn bộ kiến thức của chương, chuẩn bị nền tảng vững chắc cho các chương tiếp theo.
Để làm tốt đề trắc nghiệm, các em cần chú ý:

  • Thực hiện phép tính nhân, chia chính xác và nhanh chóng.

  • Nắm vững cách giải bài toán gấp hoặc giảm một số đi nhiều lần.

  • Rèn luyện kỹ năng giải bài toán nhiều bước logic và cẩn thận.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức nhé!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 28 Luyện tập chung

Câu 1: Cho phép tính 44km : 4 = .?. km Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 12

Câu 2: Trung bình một sọt cam nặng 25kg, một sọt quýt nặng 20kg. Hỏi 4 sọt cam nặng bằng bao nhiêu sọt quýt?
A. 100
B. 80
C. 8
D. 5

Câu 3: Tuấn cắt được 15 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 4 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?
A. 11 lá cờ
B. 19 lá cờ
C. 26 lá cờ
D. 34 lá cờ

Câu 4: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 20?
A. 44 : 22
B. 96 : 3
C. 66 : 3
D. 24 : 2

Câu 5: Tâm có 10 quả ổi, Tú có ít hơn Tâm 2 quả ổi. Số ổi của cả hai bạn là ..?.. quả
A. 18 quả
B. 8 quả
C. 22 quả
D. 20 quả

Câu 6: Tổng số kẹo cam và kẹo dâu là 46 viên, trong đó kẹo cam là 22 viên. Hiệu số giữa kẹo dâu và kẹo cam là ..?.. viên
A. 24
B. 2
C. 12
D. 2

Câu 7: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 34?
A. 68 : 2
B. 48 : 2
C. 88 : 2
D. 68 : 4

Câu 8: Phép tính nào sau đây đúng?
A. 88 : 4 = 44
B. 50 : 5 = 10
C. 39 : 3 = 10
D. 68 : 2 = 35

Câu 9: Cho phép chia 98 : 4. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 9
B. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 4
C. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7
D. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 1

Câu 10: Cho x : 3 = 8 (dư 1). Hỏi x chia 5 dư bao nhiêu?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3

Câu 11: Giảm 84 đi 4 lần rồi thêm 23 đơn vị là
A. 43
B. 44
C. 21
D. 23

Câu 12: Giảm số lớn nhất có hai chữ số (99) đi 3 lần sau đó thêm vào 67 đơn vị ta được số ..?..
A. 33
B. 30
C. 100
D. 97

Câu 13: Biết rằng số bi của Minh là số nhỏ nhất có hai chữ số (10). Số bi của Long gấp 3 lần số bi của Minh. Khi đó, cả hai bạn Minh và Long có tất cả ..?.. viên bi
A. 10
B. 30
C. 40
D. 50

Câu 14: Hằng nuôi gà và lợn. Hằng đếm được số chân gà là 64 và số chân gà gấp 2 lần số chân lợn. Số gà của nhà Hằng hơn số lợn bao nhiêu con?
A. 24 con
B. 8 con
C. 56 con
D. 64 con

Câu 15: Bạn Hướng nghĩ ra một số. Số đó có chữ số hàng đơn vị là 3 và chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị (93). Lấy số đó chia cho 8 ta được thương là ..?.. và số dư là 5
A. 5
B. 11
C. 9
D. 5

Câu 16: Một số chia cho 6 thì dư 1. Muốn phép chia đó không còn dư nữa thì số bị chia cần tăng ít nhất mấy đơn vị?
A. 1 đơn vị
B. 4 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 5 đơn vị

Câu 17: Lan có 18 con tem, số tem của Thắng bằng số tem của Lan giảm đi 3 lần. An có gấp đôi số tem của Thắng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?
A. 36
B. 6
C. 12
D. 18

Câu 18: Cho một số, biết 12 chia cho số đã cho được 4. Vậy 63 chia cho số đã cho được kết quả là ..?..
A. 4
B. 21
C. 3
D. 22

Câu 19: Một bức tường dài 280cm. Một người thợ muốn lát gạch hoa ở chân tường của bức tường đó, biết mỗi viên gạch hoa dài 40cm. Hỏi người thợ cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát ở chân tường?
A. 70 viên
B. 17 viên
C. 7 viên
D. 27 viên

Câu 20: Cho ba số. Biết số thứ nhất bằng 1/4 số thứ ba, số thứ hai bằng 1/3 số thứ nhất. Số thứ ba là 36. Số thứ ba chia cho số thứ hai thì được thương là?
A. 9
B. 24
C. 12
D. 36

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: