Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 29 Mi-li-mét là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ trong chương trình Toán lớp 3. Ở bài học này, các em học sinh sẽ được làm quen với đơn vị đo độ dài nhỏ hơn centimet, đó là mi-li-mét (mm), và biết cách quy đổi giữa các đơn vị đo độ dài cơ bản. Đây là nền tảng rất quan trọng để các em dễ dàng thực hiện các phép tính liên quan đến đo lường sau này, cũng như chuẩn bị cho những bài toán thực tế về chiều dài. Các trọng tâm cần nắm ở chương này bao gồm: nhận biết các đơn vị đo phổ biến như mi-li-mét, gam, mi-li-lít, nhiệt độ và kỹ năng quy đổi đơn vị chính xác.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 29 Mi-li-mét
Câu 1. Mi-li-mét là đơn vị đo …
A. độ dài
B. cân nặng
C. màu sắc
D. ánh sáng
Câu 2. Mi-li-mét viết tắt là …
A. mm
B. cm
C. lm
D. m
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
3 mm + 47 mm = … mm
A. 5
B. 50
C. 5 000
D. 50 000
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
60 mm + 40 mm = … mm
A. 1
B. 10
C. 1 000
D. 100
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
160 mm + 140 mm = … cm
A. 30
B. 300
C. 3 000
D. 30 000
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
300 mm + 400 mm = … cm
A. 700
B. 7
C. 7 000
D. 70
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
600 mm + 400 mm = … dm
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1 000
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
650 mm + 350 mm = … dm
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1 000
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
500 mm + 500 mm = … m
A. 10 000
B. 1 000
C. 10
D. 1
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
6 500 mm + 7 500 mm = … m
A. 14
B. 140
C. 1 400
D. 14 000
Câu 11. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
50 mm + 50 mm = 100 …
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
Câu 12. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
560 mm + 440 mm = 1 000 …
A. dm
B. m
C. mm
D. cm
Câu 13. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
250 cm + 50 cm = 3 500 …
A. cm
B. mm
C. dm
D. cm
Câu 14. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
5 m + 1 m = 6 000 …
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
Câu 15. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
4 000 mm + 6 000 mm = 10 …
A. mm
B. cm
C. m
D. dm
Câu 16. Điền đơn vị thích hợp vào câu sau
Chiếc bút bi dài khoảng 15 …
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
Câu 17. Điền đơn vị thích hợp vào câu sau
Cột điện cao khoảng 15 …
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
Câu 18. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
50 mm … 80 mm
A.
B.
C. =
D. <
Câu 19. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
40 dm … 40 mm
A. Không có đáp án
B. =
C.
D. >
Câu 20. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
4 m + 5 m … 9 000 mm
A. Không có đáp án
B.
C. =
D. >