Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 33 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 5 – Một số đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ trong chương trình Toán lớp 3. Bài luyện tập chung này giúp các em học sinh hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học về các đơn vị đo độ dài như mi-li-mét, đo khối lượng với gam, đo dung tích bằng mi-li-lít, và đo nhiệt độ bằng độ C. Qua bài này, học sinh sẽ củng cố kỹ năng đọc, viết, đổi đơn vị đo chính xác và vận dụng linh hoạt để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến đo lường. Các trọng tâm cần nắm trong chương gồm: nhận biết các đơn vị đo cơ bản, thành thạo quy đổi đơn vị và thực hành giải toán đo lường.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 33 Luyện tập chung
Câu 1: Một túi A đặt lên cân, cân thăng bằng với quả cân 200g. Cân nặng của túi A là?
A. 100g
B. 200g
C. 300g
D. 400g
Câu 2: Một túi B đặt lên cân, cân thăng bằng với hai quả cân 200g và 100g. Cân nặng của túi B là?
A. 200g
B. 300g
C. 400g
D. 500g
Câu 3: Số thích hợp điền vào ? trong dãy số 4, 8, 12, 16, 20, ? là
A. 11
B. 10
C. 24
D. 26
Câu 4: Quả cà chua cân nặng khoảng bao nhiêu?
A. 5kg
B. 50kg
C. 500g
D. 50g
Câu 5: Cho các ca nước: Ca A 100ml, Ca B 300ml, Ca C 500ml, Ca D 200ml. Ca đựng nhiều nước nhất là?
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 6: 27°C được đọc là
A. Hai bảy độ
B. Hai mươi bảy độ xê
C. Hai mươi bảy độ
D. Bảy độ xê
Câu 7: Cho các ca nước: Ca A 100ml, Ca B 300ml, Ca C 500ml, Ca D 100ml. Tổng lượng nước từ hai ca nào dưới đây bằng 400ml nước?
A. Ca A và B
B. Ca B và C
C. Ca C và D
D. Ca B và D
Câu 8: Để đo nhiệt độ một cốc trà nóng, nên dùng nhiệt kế nào? (Giả sử Nhiệt kế A đo nhiệt độ cơ thể, B đo nước sôi, C đo nhiệt độ phòng)
A. Nhiệt kế A
B. Nhiệt kế C
C. Nhiệt kế B
D. Không nhiệt kế nào phù hợp
Câu 9: Một bình chia vạch có mực nước ở vạch giữa 900ml và 1000ml. Bình đó đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?
A. 1000ml
B. 950ml
C. 900ml
D. 800ml
Câu 10: Bạn Liên thấy trên thang đo của nhiệt kế, mức thuỷ ngân ở vạch 31. Khi đó, nhiệt độ là ..?.. °C
A. 31°C
B. 10°C
C. 35°C
D. 33°C
Câu 11: Đồ vật nào dưới đây thường có dung tích “một nghìn mi-li-lít”?
A. Một lọ thuốc nhỏ mắt
B. Một lon nước ngọt
C. Một chai nước suối lớn
D. Một thìa cà phê
Câu 12: 800mm = ..?.. dm
A. 80
B. 800
C. 8
D. 8000
Câu 13: Số thích hợp điền vào ô dấu ? ở ô cuối cùng trong dãy tính 56 -> :8 -> 7 -> x5 -> ? là
A. 14
B. 70
C. 40
D. 35
Câu 14: Em nên uống nước ở nhiệt độ khoảng?
A. 26°C
B. 80°C
C. 90°C
D. 100°C
Câu 15: Một hộp quà đặt lên cân, cân thăng bằng với quả cân 100g. Cân nặng của hộp quà là?
A. 100g
B. 200g
C. 300g
D. 400g
Câu 16: Hình ảnh một chiếc nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể. Đây là loại nhiệt kế nào?
A. Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng tắm
B. Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể
C. Nhiệt kế đo nhiệt độ nước tắm
D. Không phải nhiệt kế
Câu 17: Mẹ có 12kg dâu, mẹ cho bác Hoa 1/4 số dâu mẹ có. Hỏi mẹ đã cho bác Hoa bao nhiêu ki-lô-gam dâu?
A. 4kg
B. 3kg
C. 15kg
D. 9kg
Câu 18: Kết quả của phép tính 20mm x 3 + 15mm – 10mm là?
A. 60mm
B. 75mm
C. 65mm
D. 85mm
Câu 19: 81g giảm 9 lần được bao nhiêu gam?
A. 9g
B. 8g
C. 7g
D. 6g
Câu 20: Một cửa hàng lần đầu nhập 623kg gạo, lần thứ hai nhập về 515kg gạo. Hỏi lần thứ nhất nhập về nhiều hơn lần thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 18kg gạo
B. 108kg gạo
C. 105kg gạo
D. 118kg gạo