Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 34 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 6 – Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 trong chương trình Toán lớp 3. Ở bài học này, các em học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng nhân một số có ba chữ số với một số có một chữ số, bao gồm cả trường hợp có nhớ và không nhớ. Đây là kiến thức nền tảng giúp học sinh thực hiện thành thạo các phép tính nhân phức tạp hơn sau này, đồng thời biết vận dụng vào giải các bài toán thực tế như tính tổng số lượng sản phẩm, tính quãng đường, số tiền,… Các trọng tâm cần nắm trong chương này là: nắm vững bảng nhân, hiểu bản chất phép nhân và thực hiện phép nhân chính xác trong phạm vi 1 000.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 34 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
Câu 1: Tính 208 x 3 = ?
A. 645.
B. 628.
C. 624.
D. 622.
Câu 2: Kết quả của phép tính 202 x 4 là
A. 408.
B. 808.
C. 804.
D. 488.
Câu 3: Mỗi cái chén nặng 123g. Một cái ấm cân nặng gấp 3 lần cái chén. Vậy cái ấm cân nặng bao nhiêu gam?
A. 123g.
B. 683g.
C. 369g.
D. 569g.
Câu 4: Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
A. 286 cái bánh.
B. 200 cái bánh.
C. 355 cái bánh.
D. 288 cái bánh.
Câu 5: Mai có 1kg bột mì (1000g). Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu gam bột mì?
A. 550g.
B. 555g.
C. 450g.
D. 500g.
Câu 6: Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 132 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó có tất cả bao nhiêu con cừu?
A. 840 con.
B. 684 con.
C. 552 con.
D. 396 con.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống 763 – 124 x 2 = ……….
A. 513.
B. 514.
C. 515.
D. 516.
Câu 8: Tính 121 x 4 = ?
A. 482.
B. 484.
C. 486.
D. 444.
Câu 9: Tính 101 x 7 = ?
A. 705.
B. 697.
C. 700.
D. 707.
Câu 10: Tính nhẩm 200 x 4 = ……….
A. 300.
B. 500.
C. 800.
D. 700.
Câu 11: Tính nhẩm 100 x 8 = ……….
A. 600.
B. 900.
C. 800.
D. 100.
Câu 12: Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?
A. 960m.
B. 940m.
C. 900m.
D. 920m.
Câu 13: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 200 x 3 ………. 100 x 4
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 14: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 300 x 2 ………. 700 x 1
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 15: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 400 x 1 ………. 100 x 4
A. <. B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.
Câu 16: Tính nhẩm 110 x 8 = ……….
A. 860.
B. 760.
C. 780.
D. 880.
Câu 17: Tính nhẩm 102 x 3 = ……….
A. 300.
B. 302.
C. 306.
D. 304.
Câu 18: Giá trị của x để x x 1 + 90 = 290
A. 180.
B. 150.
C. 100.
D. 200.
Câu 19: Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 300
A. 100.
B. 120.
C. 140.
D. 160.
Câu 20: Tìm giá trị của x biết x x 400 – 165 = 635
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.