Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 35 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 35 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số là một trong những đề thi thuộc Chương 6 – Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 trong chương trình Toán lớp 3.
Ở bài học này, các em học sinh sẽ được ôn tập và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, một cách chính xác và nhanh chóng. Các kiến thức trọng tâm bao gồm: cách đặt tính, thực hiện phép chia từng bước, nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Đây là nền tảng quan trọng giúp học sinh phát triển kỹ năng tính toán và giải quyết các bài toán thực tế trong phạm vi 1 000.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 35 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Câu 1: Tính nhẩm 500 : 5 = ……….
A. 150.
B. 140.
C. 120.
D. 100.

Câu 2: Tính nhẩm 800 : 2 = ……….
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.

Câu 3: Tính nhẩm 400 : 2 = ……….
A. 12.
B. 2.
C. 200.
D. 20.

Câu 4: Phép tính sau đúng hay sai: 450 : 9 = 60
A. Đúng.
B. Sai.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống 360 : 6 = ……….
A. 40.
B. 50.
C. 60.
D. 70.

Câu 6: Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 3 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?
A. 200 quả dưa hấu.
B. 120 quả dưa hấu.
C. 170 quả dưa hấu.
D. 210 quả dưa hấu.

Câu 7: Chia đều 800g chè vào 2 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu gam chè?
A. 200g.
B. 402g.
C. 400g.
D. 802g.

Câu 8: Người ta xếp 800 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?
A. 20 thùng.
B. 100 thùng.
C. 40 thùng.
D. 50 thùng.

Câu 9: Bác Sóc vừa thu hoạch được 930 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?
A. 300 hạt dẻ.
B. 330 hạt dẻ.
C. 310 hạt dẻ.
D. 230 hạt dẻ.

Câu 10: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 900 : 3 ………. 500 : 5
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 210 : 7 ………. 990 : 9
A. <.
B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 12: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống 240 : 3 ………. 640 : 8
A. <. B. >.
C. =.
D. Không dấu nào thỏa mãn.

Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn x : 5 = 50 là
A. 150.
B. 100.
C. 250.
D. 200.

Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn 450 : x = 90 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 15: Kết quả của phép chia 528 : 3 là
A. 176.
B. 17.
C. 109 (dư 1).
D. 109.

Câu 16: Số dư của phép chia 376 : 5 là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 17: Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là
A. 31 trang.
B. 33 trang.
C. 34 trang.
D. 36 trang.

Câu 18: Kết quả của phép chia 162 : 8 là
A. 18.
B. 19.
C. 20 (dư 2). *(Đáp án gốc không có số dư)*
D. 21.

Câu 19: Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?
A. 25 quả dâu tây.
B. 26 quả dâu tây.
C. 27 quả dâu tây.
D. 28 quả dâu tây.

Câu 20: Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăng bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 380 lít xăng.
B. 318 lít xăng. *(Đáp án gốc B là 308 lít, sai)*
C. 306 lít xăng.
D. 388 lít xăng.

Câu 21: Một sợi dây dài 500m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?
A. cắt được 83 đoạn và còn thừa 2m.
B. cắt được 84 đoạn và còn thừa 2m.
C. cắt được 85 đoạn và còn thừa 2m.
D. cắt được 86 đoạn và còn thừa 2m.

Câu 22: Biết 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là
A. 89.
B. 79.
C. 69.
D. 59.

Câu 23: Tính nhẩm 240 : 8 = ……….
A. 40.
B. 30.
C. 50.
D. 60.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: