Bài tập trắc nghiệm Nhận xét bảng số liệu có đáp án

Làm bài thi

Đề thi đại học môn Địa lí – Bài tập trắc nghiệm Nhận xét bảng số liệu có đáp án là một trong những chuyên đề ôn tập quan trọng, thuộc chương trình Đề thi trắc nghiệm vào Đại học, nằm trong Tổng hợp các dạng trắc nghiệm có trong đề thi Địa lí THPT QG.

Chuyên đề này rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét và rút ra kết luận từ các bảng số liệu – một dạng bài quen thuộc và chiếm tỉ trọng lớn trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa lí. Các bài tập được xây dựng dựa trên các bảng số liệu về dân số, kinh tế, nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp, dịch vụ… với nhiều mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Mỗi câu hỏi đều có đáp án và hướng dẫn chi tiết, giúp học sinh nắm được cách xác định xu hướng phát triển, so sánh sự chênh lệch, rút ra đặc điểm nổi bật và chuẩn hóa kỹ năng làm bài nhanh, chính xác.

Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về chuyên đề này và luyện tập ngay hôm nay!

Bài tập trắc nghiệm Nhận xét bảng số liệu có đáp án

Câu 1: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?

A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a

Câu 2: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?

A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.
B. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa mùa.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.

Câu 3: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.

Câu 5: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.

Câu 6: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

Câu 7: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.

Câu 8: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 – 2014?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.

Câu 9: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh.
B. Số tháng có nhiệt độ trên 20oC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Câu 10: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?

A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.

Câu 11: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Huế và TP. Hồ Chí Minh?

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở TP. Hồ Chí Minh tháng IX.
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế là tháng III, ở TP. Hồ Chí Minh tháng II.
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần TP. Hồ Chí Minh.
D. Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII – I, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V – XI.

Câu 12: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?

A. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Dầu thô tăng, điện tăng.
D. Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.

Câu 13: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?

A. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VI ở Hà Nội thấp hơn Huế.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.

Câu 14: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2014?

A. Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước.
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.

Câu 15: Từ bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây không đúng?

A. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi.
B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới.
C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất.
D. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?

A. tăng liên tục.
B. giảm liên tục.
C. tăng không đều.
D. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.

Câu 17: Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động du lịch ở Đông Nam Á so với Đông Á và Tây Á?

A. Bình quân chi tiêu mỗi lượt khách ở Tây Á cao nhất.
B. Số lượt khách du lịch ở khu vực Đông Á nhiều hơn khu vực Đông và Tây Á.
C. Tổng chi tiêu của khách du lịch khu vực Đông Á lớn hơn khu vực Đông Nam Á.
D. Hoạt động du lịch ở Đông Nam Á năm 2003 phát triển mạnh nhất so với Đông Á và Tây Á.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985- 2013?

A. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn diện tích cao su của thế giới.
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới.
D. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.

Câu 20: Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013?

A. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước.
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.

Câu 21: Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:

A. Không lớn.
B. Khá ổn định.
C. Ngày càng giảm.
D. Tăng giảm không đều.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn tăng nhanh hơn.
B. Số dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân số có sự chuyển dịch từ nông thôn sang thành thị.
D. Dân nông thôn chiếm tỉ trọng cao hơn thành thị.

Câu 23: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?

A. Diện tích cây lâu năm tăng 1,8 lần.
B. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.

Câu 24: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người .
C. Sản lượng lúa liên tục giảm.
D. Dân số tăng chậm.

Câu 25: Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng ngô của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?

A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 26: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?

A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.

Câu 27: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.
B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.
D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.

Câu 28: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

A. Bình quân sản lượng thực theo đầu người tăng 182,9%.
B. Tổng số dân của nước ta tăng 138,9%.
C. Sản lượng lương thực tăng 154,0%.
D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lượng thực theo đầu người.

Câu 29: Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn sản lượng cả nước.

Câu 30: Giải thích nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cán cân ẩm của bảng số liệu trên?

A. Cán cân ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất.
B. Cán cân ẩm ở các địa điểm trên (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới.
C. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão.
D. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do năm gần xích đạo, nhiệt độ cao.

Câu 31: Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không đều qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhưng không ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không cao và có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhất năm 2007, thấp nhất vào năm 2009.

Câu 32: Bình quân sản lượng thực đầu người của nước ta năm 2008 là:

A. 196,5tạ/người.
B. 196,5kg/người.
C. 508kg/người.
D. 508tạ/người.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.

Câu 34: So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:

A. 50%.
B. 55%.
C. 57%.
D. 60%.

Câu 35: Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 – 2005 là:

A. Sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng không đều song vẫn giữ ở mức tương đối cao.
B. Sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục.
C. Năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 – 2005.

Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2014?

A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B. Cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác tăng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.

Câu 37: Nhận xét nào sau không đúng với bảng số liệu trên?

A. Cơ cấu xuất nhập khẩu đang tiến dần đến sự cân đối.
B. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục.
D. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.

Câu 38: Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng?

A. Tổng số dân tăng, dân thành thị giảm.
B. Tốc độ gia tăng dân số giảm, dân thành thị giảm.
C. Tốc độ gia tăng dân số tăng, tổng số dân tăng.
D. Tốc độ gia tăng dân số giảm, tổng số dân tăng.

Câu 39: Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:

A. 3,9%.
B. 4,9%.
C. 5,9%.
D. 2,0%.

Câu 40: Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

A. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục.
B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục.
C. Diện tích lúa tăng liên tục.
D. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục.

Câu 41: Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị nhanh.
C. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.

Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

A. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có xu hướng tăng.
B. Thu nhập của Đông Nam Bộ luôn cao hơn Tây Nguyên.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục.
D. Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên tăng liên tục.

Câu 43: Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2013?

A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
C. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
D. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn tỉ lệ nghèo lương thực.

Câu 45: Nhận định nào sau đây chính xác?

A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 25oC.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.

Câu 46: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?

A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng.
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm.

Câu 47: Tỉ trọng của khu vực I (nông – lâm – thủy sản) trong cơ cấu lao động có việc làm cả nước năm 2000 và năm 2009 lần lượt là:

A. 65,1 và 51,9
B. 61.5 và 53,0
C. 61.5 và 51,9
D. 65.1 và 59,1

Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.

Câu 49: Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?

A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 50: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 – 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.

Câu 51: Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là:

A. 126.0%.
B. 125.9%.
C. 79.4%.
D. 80.0%.

Câu 52: Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là:

A. 33.1%.
B. 30.1%.
C. 36.1%.
D. 33.2%.

Câu 53: Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2014?

A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh.
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn.

Câu 54: Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2014?

A. Năm 2004, GDP của Hoa Kì bằng GDP của cả châu Á và châu Phi cộng lại.
B. So với năm 2004, GDP năm 2014 của châu Á tăng nhanh nhất.
C. GDP của toàn thế giới và các châu lục năm 2014 giảm so với năm 2004.
D. So với năm 2004, tỉ trọng GDP của Hoa Kì trong cơ cấu GDP thế giới năm 2014 giảm.

Câu 55: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Hà Nội có lượng mưa cao hơn, lượng bốc hơi và cán cân ẩm tăng hơn.
B. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cán cân ẩm thấp hơn.
C. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa, lượng bốc hơi và cán cân ẩm cao hơn.
D. TP Hồ Chí Minh có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp hơn, cán cân ẩm cao hơn.

Câu 56: Chọn nhận định đúng nhất rút ra từ bảng số liệu dân số nước ta từ thời kỳ 1960 đến 2007 dưới đây:

A. Thời kỳ này tỷ lệ tăng dân số ổn định vì mỗi năm tăng hơn 1 triệu dân.
B. Thời kì 1960 – 1989 có tỷ lệ tăng dân số trung bình năm cao nhất.
C. Thời kì 1989 – 2007 có tỷ lệ tăng dân số trung bình năm cao nhất.
D. Dân số tăng với tốc độ ngày càng nhanh.

Câu 57: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt năm ở nước ta từ Bắc vào Nam?

A. Biên độ nhiệt ở miền Bắc thấp hơn miền Nam.
B. Biên độ nhiệt năm cả hai miền Nam, Bắc đều thấp.
C. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 58: Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng bị cháy của cả nước giảm nhiều.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ diện tích rừng bị cháy giảm nhiều nhất.
C. Đông Nam Bộ diện tích rừng bị cháy luôn ít nhất cả nước.
D. Đồng bằng sông Cửu Long diện tích rừng bị cháy giảm nhanh nhất.

Câu 59: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, giai đoạn 2010 – 2016?

A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giá trị xuất khẩu luôn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu.

Câu 60: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia qua các năm?

A. Xin-ga-po luôn cao nhất và tăng liên tục.
B. Việt Nam tăng liên tục, tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tốc độ tăng GDP nhanh nhất.
D. Cam-pu-chia luôn thấp, tăng chậm nhất.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: