Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 40 Ôn tập biểu thức số

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 40 Ôn tập biểu thức số là một trong những đề thi thuộc Chương 7: Ôn tập học kì 1 trong chương trình Toán lớp 3. Trong bài học này, học sinh sẽ được củng cố kiến thức về cách đọc, viết và tính giá trị các biểu thức số, bao gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Đây là nền tảng quan trọng giúp các em rèn luyện kỹ năng xử lý phép toán theo đúng thứ tự thực hiện, biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc và ưu tiên các phép nhân chia trước cộng trừ. Việc thành thạo dạng bài này sẽ giúp học sinh tự tin hơn trong các bài kiểm tra và ứng dụng thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 40 Ôn tập biểu thức số

Câu 1: Giá trị của biểu thức (33 + 9) : 3 là số nào trong các số sau
A. 36
B. 32
C. 14
D. 12

Câu 2: Giá trị của biểu thức 30 + 40 x 2 là
A. 70
B. 110
C. 80
D. 70

Câu 3: Giá trị của biểu thức 50 + 100 : 2 là
A. 100
B. 150
C. 200
D. 50

Câu 4: Kết quả của phép tính 64 : 2 : 4 là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5

Câu 5: Giá trị của biểu thức 500 – (100 + 300) là
A. 400
B. 200
C. 100
D. 300

Câu 6: Giá trị của biểu thức 540 – 40 + 50 – 150 là
A. 300
B. 400
C. 200
D. 500

Câu 7: Lấy tích của 7 và 6 rồi chia cho 3 thì ta được kết quả là
A. 12
B. 14
C. 15
D. 16

Câu 8: Khi lấy tổng của 387 và 45 rồi bớt đi 80 thì ta viết được biểu thức nào dưới đây?
A. 387 – 45 + 80
B. 387 – 45 – 80
C. 387 + 45 – 80
D. 387 + 45 + 80

Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 41 x 5 – 100 ..?.. 20 + 40 x 2
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu phù hợp

Câu 10: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng 34?
A. 107 – 56 – 24
B. 20 + 48 – 34
C. 40 – 2 + 24
D. 56 + 12 – 30

Câu 11: Giá trị của biểu thức 324 – 20 + 62 là
A. 366
B. 360
C. 306
D. 300

Câu 12: Giá trị của biểu thức 12 + 12 + 12 + 12 + 12 là
A. 48
B. 72
C. 60
D. 80

Câu 13: Giá trị nào dưới đây là giá trị của biểu thức 42 x 2 x 6 *(Sửa đề: 42 x 2 x 6)*
A. 503
B. 504
C. 502
D. 505

Câu 14: Khi lấy số lớn nhất có hai chữ số (99) cộng với 180 rồi bớt đi 28 thì ta được kết quả là
A. 279
B. 250
C. 251
D. 255

Câu 15: Giá trị của biểu thức 15 + 21 : 3 là
A. 22
B. 21
C. 20
D. 12

Câu 16: Giá trị của biểu thức 30 + 60 x 2 là bao nhiêu?
A. 90
B. 120
C. 150
D. 180

Câu 17: Cho hai biểu thức sau A = 80 : 5 : 4 và B = 18 – 13
A. A < B
B. A > B *(Sửa lại, A=4, B=5, A<B)*
C. A = B
D. Không nhận xét nào đúng

Câu 18: Lúc đầu trong hồ có 17 con vịt. Sau đó có 4 con vịt lên bờ kiếm ăn rồi lại có 5 con vịt khác xuống hồ. Hỏi lúc đó trong hồ có bao nhiêu con vịt?
A. 20 con
B. 19 con
C. 18 con
D. 17 con

Câu 19: Trong vườn có một số cây ổi và cây táo. Biết số cây táo là số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau (10), số cây ổi gấp đôi số cây táo. Vậy trong vườn có tổng cộng ..?.. cây
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40

Câu 20: Biết 4 + 8 + 12 + 16 + 20 + 24 – x = 68. Vậy x = ..?..
A. 48
B. 16
C. 20
D. 84

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: