Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 43 Các số có bốn chữ số. số 10 000

Làm bài thi

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 43 Các số có bốn chữ số. số 10 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Các số đến 10 000 trong chương trình Toán lớp 3. Ở bài học này, học sinh sẽ làm quen với cách đọc, viết, so sánh và nhận biết các số có bốn chữ số, đặc biệt là số 10 000 – cột mốc quan trọng trong hệ thống số tự nhiên. Bài học còn giúp các em nắm vững cấu trúc của các số có bốn chữ số, cách xác định giá trị của từng chữ số theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Việc thành thạo các kiến thức này sẽ hỗ trợ các em trong việc tính toán và giải toán với số lớn hơn trong những chương tiếp theo.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 43 Các số có bốn chữ số. số 10 000

Câu 1: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn sáu trăm bảy sáu?
A. 3 676
B. 3 677
C. 3 576
D. 2 511

Câu 2: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm năm?
A. 2 155
B. 2 150
C. 2 177
D. 3 411

Câu 3: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mốt là?
A. 3 121
B. 2 151
C. 2 121
D. 2 111

Câu 4: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mươi là?
A. 2 123
B. 2 133
C. 2 122
D. 2 150

Câu 5: Chọn số thích hợp với cách đọc : Năm nghìn một trăm ba mươi
A. 5 130
B. 5 123
C. 5 333
D. 3 567

Câu 6: Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn một trăm mười một là?
A. 1 111
B. 1 222
C. 1 323
D. 2 324

Câu 7: Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?
A. 8 444
B. 8 427
C. 8 724
D. 8 472

Câu 8: Chín nghìn, năm trăm, hai chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?
A. 2 002
B. 3 214
C. 3 232
D. 9 522

Câu 9: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn một trăm hai mươi là?
A. 3 111
B. 3 120
C. 3 333
D. 2 768

Câu 10: Hai nghìn, bốn trăm, năm chục, bảy đơn vị, cách viết đúng là?
A. 2 457
B. 2 458
C. 2 459
D. 2 460

Câu 11: Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn hai trăm linh hai là?
A. 5 202
B. 5 403
C. 6 666
D. 8 543

Câu 12: Chọn số thích hợp với cách đọc: Sáu nghìn một trăm linh sáu là?
A. 6 106
B. 6 107
C. 6 108
D. 8 769

Câu 13: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh hai là?
A. 2 003
B. 2 004
C. 2 002
D. 2 009

Câu 14: Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn năm trăm linh năm là?
A. 5 505
B. 5 067
C. 5 068
D. 3 456

Câu 15: Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn hai trăm linh hai là?
A. 1 202
B. 1 203
C. 3 500
D. 4 767

Câu 16: Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn ba trăm linh hai là?
A. 1 202
B. 1 302
C. 3 500
D. 4 767

Câu 17: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh hai là?
A. 1 202
B. 2 302
C. 3 500
D. 4 767

Câu 18: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn hai trăm linh chín là?
A. 9 202
B. 2 209
C. 3 500
D. 4 767

Câu 19: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm linh chín là?
A. 9 302
B. 2 209
C. 3 500
D. 4 767

Câu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?
A. 9 302
B. 2 209
C. 9 389
D. 4 767

Câu 21: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh chín là?
A. 1 202
B. 2 309
C. 3 500
D. 4 767

Câu 22: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh chín là?
A. 1 202
B. 2 209
C. 3 500
D. 4 767

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: