Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 44 So sánh các số trong phạm vi 10 000 là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Các số đến 10 000 trong chương trình Toán lớp 3. Trong bài học này, học sinh sẽ được ôn tập và rèn luyện kỹ năng so sánh các số tự nhiên có đến bốn chữ số, thông qua việc quan sát giá trị các chữ số ở từng hàng từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. Bài học giúp các em xác định nhanh số lớn hơn, số bé hơn hoặc hai số bằng nhau, đồng thời rèn luyện tư duy phân tích, so sánh theo thứ tự từ trái sang phải. Đây là kỹ năng quan trọng để học sinh làm nền tảng cho việc sắp xếp thứ tự số và giải quyết các bài toán phức tạp hơn trong chương trình.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 44 So sánh các số trong phạm vi 10 000
Câu 1: Cây cầu A dài 2 000 m cây cầu B dài 2 543m. Hỏi cây cầu nào dài hơn?
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Không so sánh được
Câu 2: Cho A bằng 4 122 và B bằng 4 321. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 4 122 < 4321
B. 4 122 = 4321
C. 4 122 > 4321
D. Không so sánh được
Câu 3: Cho A bằng 3 234 và B bằng 3 232. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 3 234 < 3 232
B. 3 234 > 3 232
C. 3 234 = 3 232
D. Không so sánh được
Câu 4: Cho A bằng 3 235 và B bằng 3 233. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 3 235 < 3 233
B. 3 235 > 3 233
C. 3 235 = 3 233
D. Không so sánh được
Câu 5: Cho A bằng 1 235 và B bằng 1 233. Hỏi số nào bé hơn?
A. 1 235 < 1 233
B. 1 235 > 1 233
C. 1 235 = 1 233
D. Không so sánh được
Câu 6: Cho A bằng 1 335 và B bằng 1 333. Hỏi số nào bé hơn?
A. 1 335 < 1 333
B. 1 335 > 1 333
C. 1 335 = 1 333
D. Không so sánh được
Câu 7: Cho A bằng 1 345 và B bằng 1 343. Hỏi số nào bé hơn?
A. 1 345 < 1 343
B. 1 345 > 1 343
C. 1 345 = 1 343
D. Không so sánh được
Câu 8: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 346. Hỏi số nào bé hơn?
A. 5 346 < 5 346 B. 5 346 > 5 346
C. 5 346 = 5 346
D. Không so sánh được
Câu 9: Cho A bằng 5 546 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?
A. 5 546 < 5 547
B. 5 546 > 5 547
C. 5 546 = 5 547
D. Không so sánh được
Câu 10: Cho A bằng 5 646 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?
A. 5 646 < 5 547
B. 5 646 > 5 547
C. 5 646 = 5 547
D. Không so sánh được
Câu 11: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 557. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 346 < 5 557
B. 5 346 > 5 557
C. 5 346 = 5 557
D. Không so sánh được
Câu 12: Cho A bằng 5 348 và B bằng 5 558. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 348 < 5 558
B. 5 348 > 5 558
C. 5 348 = 5 558
D. Không so sánh được
Câu 13: Cho A bằng 5 048 và B bằng 5 158. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 048 < 5 158
B. 5 048 > 5 158
C. 5 048 = 5 158
D. Không so sánh được
Câu 14: Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 037 < 5 148
B. 5 037 > 5 148
C. 5 037 = 5 184
D. Không so sánh được
Câu 15: Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 037 < 5148
B. 5 037 > 5 148
C. 5 037 = 5 174
D. Không so sánh được
Câu 16: Cho A bằng 1 346 và B bằng 1 346. Hỏi số nào bé hơn?
A. 1 346 < 1 346 B. 1 346 > 1 346
C. 1 346 = 1 346
D. Không so sánh được
Câu 17: Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 038 < 5 148
B. 5 038 > 5 148
C. 5 038 = 5 148
D. Không so sánh được
Câu 18: Cho A bằng 5 138 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 138 < 5 148
B. 5 138 > 5 148
C. 5 138 = 5 148
D. Không so sánh được
Câu 19: Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 038 < 5 548
B. 5 038 > 5 548
C. 5 038 = 5 548
D. Không so sánh được
Câu 20: Cho A bằng 8 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 8 038 < 5 148
B. 8 038 > 5 148
C. 8 038 = 5 148
D. Không so sánh được