Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 47 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Các số đến 10 000 trong chương trình Toán lớp 3. Ở bài học này, học sinh sẽ được tổng hợp và ôn luyện toàn bộ các kiến thức đã học trong chương, bao gồm: đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000, làm quen với chữ số La Mã, làm tròn số đến hàng chục và hàng trăm. Đây là bài luyện tập quan trọng giúp học sinh củng cố kỹ năng, rèn luyện sự nhanh nhạy và chính xác khi thực hiện các phép toán cũng như xử lý các dạng bài tổng hợp. Qua đó, các em sẽ tự tin hơn trong việc vận dụng kiến thức vào các bài kiểm tra thực tế.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 47 Luyện tập chung
Câu 1: Làm tròn số 1 234 đến hàng chục?
A. 1 230
B. 1 240
C. 1 340
D. 1 440
Câu 2: Làm tròn số 3 551 đến hàng chục?
A. 3 555
B. 3 550
C. 3 553
D. 3 554
Câu 3: Làm tròn 5 038 đến hàng chục?
A. 5 138
B. 5 444
C. 5 040
D. 5 045
Câu 4: Làm tròn 7 092 đến hàng chục?
A. 7 778
B. 7 789
C. 7 090
D. 7 098
Câu 5: Làm tròn số 4 315 đến hàng chục?
A. 4 320
B. 4 325
C. 4 445
D. 4 310
Câu 6: Làm tròn số 3 077 đến hàng chục?
A. 3 075
B. 3 076
C. 3 080
D. 3 040
Câu 7: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm?
A. 3 450
B. 3 444
C. 3 400
D. 3 500
Câu 8: Làm tròn số 4 220 đến hàng trăm?
A. 4 221
B. 4 222
C. 4 223
D. 4 200
Câu 9: Làm tròn số 3 424 đến hàng trăm?
A. 3 400
B. 3 430
C. 3 450
D. 3 460
Câu 10: Số XX được đọc là?
A. 20
B. 23
C. 22
D. 15
Câu 11: Số VII + số V kết quả đúng là?
A. 13
B. 12
C. 11
D. 10
Câu 12: Số I là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Số II là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Số III là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Số IV là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Số X là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 17: Số XI là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 18: Số XII là?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 19: Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?
A. 5 038 < 5 548
B. 5 038 > 5 548
C. 5 038 = 5 548
D. Không so sánh được
Câu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám mươi chín là?
A. 9 302
B. 2 209
C. 9 389
D. 4 767