Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 51 Luyện tập chung là một trong những đề thi thuộc Chương 9 – Chu vi, diện tích một số hình phẳng trong chương trình Toán lớp 3. Trong chương này, các em học sinh sẽ được ôn tập, củng cố kỹ năng tính chu vi các hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông cũng như làm quen với cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông bằng đơn vị xăng-ti-mét vuông.
Để làm tốt bài Bài 51 Luyện tập chung, các em cần nắm chắc các công thức tính chu vi, diện tích, nhận biết đúng các hình hình học cơ bản và áp dụng chính xác vào bài toán thực tế. Đây là bước đệm quan trọng giúp các em thành thạo kỹ năng đo lường trong học tập và cuộc sống hàng ngày.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán lớp 3: Bài 51 Luyện tập chung
Câu 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 9 cm?
A. 81 cm²
B. 54 cm²
C. 67 cm²
D. 12 cm²
Câu 2: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 7 cm?
A. 49 cm²
B. 54 cm²
C. 67 cm²
D. 12 cm²
Câu 3: Để sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
A. 3 646 cm²
B. 3 645 cm²
C. 3 786 cm²
D. 9 087 cm²
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 72 cm²
B. 73 cm²
C. 66 cm²
D. 75 cm²
Câu 5: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.
A. 56 cm²
B. 54 cm²
C. 66 cm²
D. 12 cm²
Câu 6: Một viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (ghép thành hàng dài).
A. 45 cm
B. 123 cm
C. 43 cm
D. 240 cm
Câu 7: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm.
A. 23 dm
B. 24 cm
C. 24 dm
D. 76 cm
Câu 8: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 2cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 9: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 70 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 10: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 2cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 11: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 14cm và chiều rộng 6cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 84 cm²
D. Không tính được
Câu 12: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 3cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 27 cm²
B. 14 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 13: Một tấm gỗ hình vuông có cạnh 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 49 cm²
D. Không tính được
Câu 14: Một tấm gỗ hình vuông có cạnh 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 81 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 15: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 5cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 35 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 16: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 40 cm²
B. 14 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 17: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 36 cm²
C. 19 cm²
D. Không tính được
Câu 18: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 32 cm²
D. Không tính được
Câu 19: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu?
A. 16 cm²
B. 14 cm²
C. 63 cm²
D. Không tính được
Câu 20: Diện tích hình vuông là 20cm². Tính chu vi của hình vuông? *(Câu hỏi này không hợp lý vì cạnh hình vuông sẽ là căn bậc hai của 20, không phải số nguyên)*
A. 80 cm
B. 120 cm
C. 13 cm
D. Không xác định được cạnh nguyên