Trắc nghiệm Toán lớp 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 là một trong những đề thi thuộc Chủ đề 1: Các số từ 0 đến 10 trong chương trình Toán lớp 1. Đây là bài học nền tảng đầu tiên giúp học sinh nhận biết, đọc, viết và so sánh các số từ 0 đến 5, đồng thời bước đầu làm quen với thứ tự số học.
Khi tham gia làm đề thi này, các em cần nắm chắc những kiến thức trọng tâm như: cách đọc và viết các số từ 0 đến 5, xác định số lượng tương ứng, so sánh số lớn hơn, bé hơn trong phạm vi 5, và sắp xếp thứ tự các số. Đây là những kỹ năng nền móng rất quan trọng để học tốt các bài toán tiếp theo về phép cộng, phép trừ và tư duy số học sau này.
Hãy cùng Dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Trắc nghiệm Toán 1 Bài 1: Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
Câu 1: Trong bức tranh có mấy quả bóng bay màu đỏ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 2: Số nào dùng để chỉ không có đồ vật nào?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 5
Câu 3: Có mấy chú gà con trong hình?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 4: Số liền sau của số 4 là số nào trong các số đã học?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 5: Đọc số “3” như thế nào?
A. Hai
B. Bốn
C. Ba
D. Năm
Câu 6: Có bao nhiêu chấm tròn trong hình?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 7: Số nào được viết là “Một”?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 8: Có bao nhiêu chú chó trong hình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Đọc số “0” như thế nào?
A. Một
B. Mốt
C. Không
D. Ba
Câu 10: Có mấy ngón tay đang giơ lên?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 11: Số nào lớn nhất trong các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A. 4
B. 3
C. 0
D. 5
Câu 12: Số nào được viết là “Năm”?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 13: Có bao nhiêu củ cà rốt được tô màu trong hình?A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 14: Số liền trước của số 2 là số nào?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 15: Đọc số “4” như thế nào?
A. Ba
B. Năm
C. Bốn
D. Hai
Câu 16: Trong các số 1, 3, 5, số nào bé nhất?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 17: Số nào tương ứng với số lượng chú Ong trong hình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 18: Số nào được viết là “Hai”?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 2, … , 4, 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20: Có mấy cái thùng trong hình?A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 21: Số “0” còn được đọc là gì?
A. Linh
B. Không có
C. Không
D. Lẻ
Câu 22: Chọn số phù hợp với số ngón tay đang giơ.
A. 3
B. 4
C. 10
D. 2
Câu 23: Số nào nằm giữa số 3 và số 5?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Đếm số lượng cây bút chì trong hình và chọn số đúng.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 25: Số nào bé nhất trong các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 5